Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 夾頁
Hán tự
GIÁP
Nghĩa
Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng.
Âm On
キョウ
Âm Kun
ほお ほほ
Đồng âm
甲峡岬頬
Đồng nghĩa
頬口鼻目唇
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
頰
Một người lớn 人( mẹ) bế 2 đứa trẻ con2 bên 人, cái đầu chúng giáp vào má tôi, đáng yêu vô cùng
Cái MÁ mịn như tờ GIẤY GIÁP
Hình ảnh liên tưởng: người mẹ gánh 2 con, đầu lấm tấm mồ hôi.
Người mẹ còng nắng cháy lưng
Tay cầm quang gánh, khăn dài quấn eo
Đầu má đỏ, mắt trong veo
Hai con nằm ngủ, mộng theo trưa hè
2 người (人) lớn (大) tựa đầu giáp má với nhau thủ thỉ tâm tình
- 1)Má. Hai má bên mặt gọi là giáp. Như lưỡng giáp phi hồng [兩頰緋紅] hai gò má ửng hồng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
VÍ DỤ PHỔ BIẾN