Created with Raphaël 2.1.213254769810111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HẠM

Nghĩa
Cằm, hạm chi, gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Âm On
ガン カン
Âm Kun
うなず.く あご
Đồng âm
含陥艦憾
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cằm. Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 頷

Bây giờ nếu nói đúng Hàm ý trong đầu thì hãy gật đầu

Cái gật ĐẦU thường HÀM ý là đồng ý

Hiệt là trang giấy!!
Bây giờ nói ra HÀM ý viết ở trang giấy đi
Ta sẽ gật đầu

- Bây giờ tôi mở miệng nói. Nếu bạn có Hàm ý thì gật đầu nhé
- Ừ nha ()

Hiểu HÀM () ý trong Đầu () đối phương nên Gật Đầu ()

Nói đúng Hàm ý thì hãy gật Đầu.

  • 1)Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm [燕頷] cằm yến, hổ đầu yến hạm [虎頭燕頷] đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
  • 2)Hạm chi [頷之] gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うなずく HẠMGật đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 噸頼頡碩領囂頭嶺額顎匱瀬嬾懶獺藾襭癩穎頸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm