Số nét
	                                                     12                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 飲
- 食欠
- 食丿乛人
- 飠欠
Hán tự
                                        ẨM, ẤM
Nghĩa
                                        Đồ uống, uống
                                    Âm On
                                        
			                                イン  オン                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            の.む  ~の.み                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            音暗陰闇                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            呑喫吞                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            食吐                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Đồ uống. Uống. Ngậm nuốt. Một âm là ấm.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
 
                                                        
                                                    Ăn (THỰC 食) mà thiếu (KHIẾM 欠) uống (ẨM 飲) mất vui
Thiếu (欠) ăn (食) thì Uống (飲) nhiều nước cho đỡ đói.
Thiếu ăn là uống
Ăn không thể Thiếu Uống
ăn ít lại còn uống nước nữa chứ
ăn xong người ta đi uống nước
Thiếu (KHIẾM) ăn (THỰC) thì phải uống (ẨM)
- 1)Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm. Luận ngữ [論語] : Nhất đan tự, nhất biều ẩm [一簞食, 一瓢飲] (Ung dã [雍也]) Một giỏ cơm, một bầu nước.
- 2)Uống. Như ẩm tửu [飲酒] uống rượu, ẩm thủy [飲水] uống nước, v.v.
- 3)Ngậm nuốt. Như ẩm hận [飲恨] nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
- 4)Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu [飲之以酒] cho uống rượu.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 会飲 | かいいん | Hội cùng ăn uống và nhậu nhẹt; ăn nhậu; nhậu; nhậu nhẹt | 
| 愛飲 | あいいん | sự thích uống rượu | 
| 愛飲者 | あいいんしゃ | Kẻ nghiện rượu | 
| 湯飲み | ゆのみ | chén trà | 
| 痛飲 | つういん | sự nghiện nặng (rượu) | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 飲む | のむ | ẨM | Húp | 
| 水を飲む | みずをのむ | THỦY ẨM | Uống nước | 
| 生で飲む | なまでのむ | SANH ẨM | Tới thẳng đồ uống (whisky) | 
| お酒を飲む | おさけをのむ | Nhậu | |
| スープを飲む | すーぷをのむ | Húp canh | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 飲み | のみ | ẨM | Uống | 
| 湯飲み | ゆのみ | THANG ẨM | Chén trà | 
| 一飲み | いちのみ | NHẤT ẨM | Uống một ngụm | 
| 吸い飲み | すいのみ | HẤP ẨM | Nước cất | 
| 宅飲み | たくのみ | TRẠCH ẨM | Uống rượu ở nhà | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 飮欽喰飩軟蝕飢食餡餞餤餠欣炊吹坎次欺嵌盜
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 飲食店(いんしょくてん)Nhà hàng
- 飲酒運転(いんしゅうんてん)Say rượu lái xe
- 飲料水(いんりょうすい)Uống nước
- 飲む(のむ)Uống
- 飲み屋(のみや)Quán ba
- 飲み物(のみもの)Đồ uống
 
             
            