Số nét
14
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 餅
- 食并
- 食丷开
- 食丷一廾
- 食丷一一丿丨
- 飠并
Hán tự
BÍNH
Nghĩa
Tục dùng như chữ bính [餠].
Âm On
ヘイ ヒョウ
Âm Kun
もち もちい
Đồng âm
平評兵柄坪瓶丙
Đồng nghĩa
饅餞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ bính [餠]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

餅
Tịnh dùng thức ăn để làm bánh giày
Yêu TINH (并) ăn trộm bánh giày ô BÍNH
Bánh giầy đc làm từ Thức ăn của yêu Tinh
đồ ăn ăn vào Thăng thiên gọi là bánh motsi
餅 BÍNH: 2 chiếc bánh tròn dẹt chồng lên nhau, quả cam trên cùng giống chiếc BÌNH 并 hồ lô, ăn 食 vào dịp tết của Nhật gọi là bánh 鏡餅
- 1)Tục dùng như chữ bính [餠].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
餅 もち bánh dày お餅 おもちbánh dày | ||
制餅 せいもちbánh thánh | ||
焼餅 やきもち lòng ghen tị | ||
煎餅 せんべい bánh chiên giòn | ||
画餅 がべい sự không xảy ra |
Ví dụ Âm Kun
お餅 | おもち | BÍNH | Bánh dày |
血餅 | ちもち | HUYẾT BÍNH | Đóng cục |
餅屋 | もちや | BÍNH ỐC | Người quản lý cửa hàng bánh kẹo làm từ bột gạo |
伸し餅 | のしもち | THÂN BÍNH | Bánh ngọt gạo phẳng |
伸餅 | しんもち | THÂN BÍNH | Những bánh ngọt gạo flattened |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 胼迸剏垪屏併駢開瓶笄型荊枅絣形妍刑并丼塀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN