Created with Raphaël 2.1.2132546710811912131415

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

BÍNH

Nghĩa
Tục dùng như chữ bính [餠]. 
Âm On
ヘイ ヒョウ
Âm Kun
もち もちい
Đồng âm
平評兵柄坪瓶丙
Đồng nghĩa
饅餞
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ bính [餠]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 餅

Tịnh dùng thức ăn để làm bánh giày

Yêu TINH () ăn trộm bánh giày ô BÍNH

Bánh giầy đc làm từ Thức ăn của yêu Tinh

đồ ăn ăn vào Thăng thiên gọi là bánh motsi

BÍNH: 2 chiếc bánh tròn dẹt chồng lên nhau, quả cam trên cùng giống chiếc BÌNH hồ lô, ăn vào dịp tết của Nhật gọi là bánh

  • 1)Tục dùng như chữ bính [餠].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
もち bánh dày お おもちbánh dày
せいもちbánh thánh
やきもち lòng ghen tị
せんべい bánh chiên giòn
がべい sự không xảy ra
Ví dụ Âm Kun
おもち BÍNHBánh dày
ちもち HUYẾT BÍNHĐóng cục
もちや BÍNH ỐCNgười quản lý cửa hàng bánh kẹo làm từ bột gạo
伸し のしもち THÂN BÍNHBánh ngọt gạo phẳng
しんもち THÂN BÍNHNhững bánh ngọt gạo flattened
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 胼迸剏垪屏併駢開瓶笄型荊枅絣形妍刑并丼塀
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm