Created with Raphaël 2.1.212345681097111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÌ

Nghĩa
Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi.
Âm On
Âm Kun
.せる
Đồng âm
治持知置値植池遅致稚智夂豸緻痔
Đồng nghĩa
路走疾駆逐足追名
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 馳

TRÌ chú thu phục con Ngựa Hoang Dã

Trì chú Đuổi con Ngựa Hoang Dã.

NGỰA hoang DÃ => PHI NGỰA đến để CHIÊU ĐÃI

Con ngựa kiên trì rong ruổi khắp nơi

Ngựa chở đất đắp thành trì.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
せる はせる TRÌĐể điều khiển (ô tô)
名前をせる なまえをはせる Đạt được danh tiếng
思いをせる おもいをはせる Tôn vinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちく TRÌ KHUQuất ngựa chạy nhanh
はいち BỐI TRÌSự mâu thuẫn
ちそう TRÌ TẨUSự đối đãi từ tận đáy lòng
ごちそう TRÌ TẨUChiêu đãi
走する ちそうする TRÌ TẨUThết đãi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 媽駁瑪馼馭馮駈罵馬闖騅驫馴駅駆駄駕駒駐碼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm