Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 馴
- 馬川
Hán tự
TUẦN
Nghĩa
Quen, lành. Hay. Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí [馴至].
Âm On
ジュン シュン クン
Âm Kun
な.れる な.らす したが.う
Đồng âm
旬俊巡循殉遵駿峻詢洵
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quen, lành. Hay. Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí [馴至]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
馴
Con ngựa quen với việc đi Tuần ven sông
Thuần hóa con Ngựa bắt nó đi Tuần ven Sông
Con ngựa dần thích nghi với việc Tuần tra ở sông
- 1)Quen, lành. Ngựa tập đã thuần theo như ý người gọi là tuần. Nói rộng ra phàm vật gì dữ tợn mà rèn tập cho đều theo như ý mình đều gọi là tuần.
- 2)Hay. Văn chương hay gọi là nhã tuần [雅馴].
- 3)Dần dần, sự gì nó dần dần đến gọi là tuần chí [馴至].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
馴れる | なれる | TUẦN | Trở nên thuần hoá |
世馴れる | よなれる | THẾ TUẦN | Tới trở thành sử dụng tới (những cách (của)) thế giới |
見馴れる | みなれる | KIẾN TUẦN | Để trở thành là đã thấy (xem) |
人馴れる | ひとなれる | NHÂN TUẦN | Để trở thành quen tới những người |
聞き馴れる | ききなれる | Tới việc được sử dụng để nghe thấy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
馴らす | ならす | TUẦN | Thuần hoá (động vật) |
乗り馴らす | のりならす | Tới sự gãy bên trong (một con ngựa) | |
飼い馴らす | かいならす | Thuần hóa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
馴化 | じゅんか | TUẦN HÓA | Sự thích nghi khí hậu |
馴致 | じゅんち | TUẦN TRÍ | Thuần hóa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 駲媽駁瑪馼馭馮罵碼駟駛駝駘駑憑駮駱馬駻闖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN