Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 駝
- 馬它
- 馬宀匕
Hán tự
ĐÀ
Nghĩa
Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Âm On
ダ タ
Âm Kun
せむし らくだ
Đồng âm
野多打夜射駄邪也冶耶
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
駝
Con NGỰA mà ở trong NHÀ cười HIHI trông giống con LẠC ĐÀ nhỉ
- 1)Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
駱駝 | らくだ | LẠC ĐÀ | Lạc đà |
駝鳥 | だちょう | ĐÀ ĐIỂU | Đà điểu Châu phi |
駱駝の瘤 | らくだのこぶ | LẠC ĐÀ LỰU | Bướu lạc đà |
一瘤駱駝 | いちこぶらくだ | NHẤT LỰU LẠC ĐÀ | Lạc đà một bướu |
単峰駱駝 | たんみねらくだ | ĐƠN PHONG LẠC ĐÀ | Lạc đà một bướu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鴕馴騫駕駈駒駐鴇罵寫碼駟駛駘駑篤憑駮駱駅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN