Created with Raphaël 2.1.212435691087111214131516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LẠC

Nghĩa
 Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Âm On
ラク
Âm Kun
かわらげ
Đồng âm
楽落絡酪
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 駱

Con LẠC ĐÀ (駱) có sức chịu hạn giỏi hơn CÁC (各) con NGỰA (馬)

  • 1)Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
らくだ LẠC ĐÀLạc đà
駝の瘤 らくだのこぶ LẠC ĐÀ LỰUBướu lạc đà
一瘤いちこぶらくだ NHẤT LỰU LẠC ĐÀLạc đà một bướu
単峰たんみねらくだ ĐƠN PHONG LẠC ĐÀLạc đà một bướu
双峰そうみねらくだ SONG PHONG LẠC ĐÀHai - vác (khom) con lạc đà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 駕駒碼駛駘馴駿騎験驅驗篤憑駮鴣礁擱鴿駻駈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm