Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 駱
- 馬各
- 馬夂口
Hán tự
LẠC
Nghĩa
Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc).
Âm On
ラク
Âm Kun
かわらげ
Đồng âm
楽落絡酪
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

駱
Con LẠC ĐÀ (駱) có sức chịu hạn giỏi hơn CÁC (各) con NGỰA (馬)
- 1)Lạc đà [駱駝] một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân [八珍].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
駱駝 | らくだ | LẠC ĐÀ | Lạc đà |
駱駝の瘤 | らくだのこぶ | LẠC ĐÀ LỰU | Bướu lạc đà |
一瘤駱駝 | いちこぶらくだ | NHẤT LỰU LẠC ĐÀ | Lạc đà một bướu |
単峰駱駝 | たんみねらくだ | ĐƠN PHONG LẠC ĐÀ | Lạc đà một bướu |
双峰駱駝 | そうみねらくだ | SONG PHONG LẠC ĐÀ | Hai - vác (khom) con lạc đà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 駕駒碼駛駘馴駿騎験驅驗篤憑駮鴣礁擱鴿駻駈
VÍ DỤ PHỔ BIẾN