Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 駿
- 馬夋
- 馬厶八夂
- 馬
Hán tự
TUẤN
Nghĩa
Con ngựa tốt
Âm On
シュン スン
Âm Kun
すぐ.れる
Đồng âm
旬俊巡循殉遵峻詢洵
Đồng nghĩa
良優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con ngựa tốt. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Nghiêm chỉnh. Tài giỏi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

駿
Có con TUẤN mã nên phổng mũi chân đứng vênh vênh, lúc nào cũng dắt theo sau
Tuấn Mã là con ngựa có 4 ( ム ) chân ( ル) chạy qua lại không biết mệt.
TUẤN MÃ 4 (ム) CHÂN co dò chạy vì bị ĐÁNH
ông mũi to đứng dạng chân bên con tuấn mã
Ô Tư có con TUẤN mã cứ Chạy đi chạy Lại
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
駿馬 | しゅんめ | TUẤN MÃ | Con ngựa nhanh chóng |
優駿 | ゆうしゅん | ƯU TUẤN | Con ngựa tinh tế |
駿才 | しゅんさい | TUẤN TÀI | Thiên tài |
駿足 | しゅんそく | TUẤN TÚC | Con ngựa nhanh chóng |
優駿馬 | ゆうしゅんめ | ƯU TUẤN MÃ | Phạt tiền con ngựa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 駱駟駘酸驍竣皴梭逡唆峻悛俊駆驂隲駻駸騁謖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN