Created with Raphaël 2.1.21254361098711121315141716

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 駿
Hán tự

TUẤN

Nghĩa
Con ngựa tốt
Âm On
シュン スン
Âm Kun
すぐ.れる
Nanori
する とし はやし はやお
Đồng âm
旬俊巡循殉遵峻詢洵
Đồng nghĩa
良優
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con ngựa tốt. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Nghiêm chỉnh. Tài giỏi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 駿

駿

Có con TUẤN mã nên phổng mũi chân đứng vênh vênh, lúc nào cũng dắt theo sau

Tuấn Mã là con ngựa có 4 ( ) chân ( ) chạy qua lại không biết mệt.

TUẤN MÃ 4 () CHÂN co dò chạy vì bị ĐÁNH

ông mũi to đứng dạng chân bên con tuấn mã

Ô Tư có con TUẤN mã cứ Chạy đi chạy Lại

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
駿しゅんめ TUẤN MÃCon ngựa nhanh chóng
駿 ゆうしゅん ƯU TUẤNCon ngựa tinh tế
駿しゅんさい TUẤN TÀIThiên tài
駿しゅんそく TUẤN TÚCCon ngựa nhanh chóng
駿ゆうしゅんめ ƯU TUẤN MÃPhạt tiền con ngựa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 駱駟駘酸驍竣皴梭逡唆峻悛俊駆驂隲駻駸騁謖
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm