Created with Raphaël 2.1.212345786910111213141516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
 Râu trên mồm.
Âm On
Âm Kun
ひげ くちひげ
Đồng âm
子比積司避諮姉鼻漬卑璽偲巳庇茨
Đồng nghĩa
鬚髯毛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Râu trên mồm. Râu mọc chung quanh trên mồm trên gọi là tì. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 髭

Râu Dài như Tóc nên phải Dừng việc Ăn (bằng Thìa) để đi cạo Râu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
くちひげ KHẨU TÌRâu mép
顎鬚と口 あごひげとくちひげ Râu ria
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
付け つけひげ PHÓ TÌRâu giả
くちひげ KHẨU TÌRâu mép
山羊 やぎひげ SAN DƯƠNG TÌChòm râu dê
とらひげ HỔ TÌRâu ngắn
ほおひげ GIÁP TÌTóc mai dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 髢髷髻髫髮髴髱髪髣髦髟髯鬆鬘鬟鬚嘴齔鬣雌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm