Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 髟犮
- 髟友丶
- 髟犬丿
- 镸彡犮
- 镸彡友丶
- 镸彡犬丿
- 丨一一一一厶彡犮
- 丨一一一一厶彡犬丿
- 丨一一一一厶彡友
Hán tự
PHÁT
Nghĩa
Tóc
Âm On
ハツ
Âm Kun
かみ
Đồng âm
発払仏罰髪沸伐蔽
Đồng nghĩa
毛
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tóc. Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
Giải nghĩa chi tiếtMẸO NHỚ NHANH

髮
Con chó què có 3 sợi tóc dài trên đầu
Bạn tôi TÓC nhìn như đầu con nhím, nhìn mà PHÁT sốt
- 1)Tóc. Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. Như nói thúc phát thụ thư [束髮受書] búi tóc đi học, kết phát tòng nhung [結髮從戎] búi tóc ra lính, đều nói về thì trai trẻ cả. Đến lúc già gọi là hoàng phát [黃髮]. Đào Uyên Minh [陶淵明] : Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc [男女衣著, 悉如外人, 黃髮垂髫, 並怡然自樂] (Đào hoa nguyên kí [桃花源記]) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
- 2)Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 髮の毛 (かみのけ)Sợi tóc
- 髮型 (かみがた)Kiểu tóc
- 髮を染める (かみをそめる)Nhuộm tóc
- 髮の手入れ (かみのていれ)Chăm sóc tóc