Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鬼
- 丿田儿厶
Hán tự
QUỶ
Nghĩa
Con quỷ
Âm On
キ
Âm Kun
おに おに~ おに.
Đồng âm
規帰季貴軌亀葵龜
Đồng nghĩa
魔魍魑妖悪邪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ma, người chết gọi là quỷ. Quỷ quái. Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鬼
Trên cánh đồng, quỷ 2 chân mang theo 1 ma bé
Thấy con mụ ( chữ ム) ma đang bước đi trên đồng ruộng
QUỶ đi (NHÂN DUNG) 1 (CHU) mình (TƯ) trên đồng ruộng (ĐIỀN).
- 1)Ma, người chết gọi là quỷ. Như ngạ quỷ [餓鬼] ma đói. Tam Quốc Diễn Nghĩa [三國演義] : Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào [夜夜只聞得水邊鬼哭神號] (Hồi 91) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
- 2)Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực [鬼蜮].
- 3)Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悪鬼 | あっき | ma quỷ; quỉ sứ |
餓鬼 | がき | đứa trẻ hỗn xược |
餓鬼道 | がきどう | ma đói; con ma đói |
鬼女 | きじょ | nữ quỷ; quỷ cái |
鬼才 | きさい | người có tài xuất chúng; sự thần thông quảng đại; thần đồng; tài năng |
Ví dụ Âm Kun
鬼子 | おにご | QUỶ TỬ | Trẻ em mới sinh ra đã có răng |
鬼歯 | おにば | QUỶ XỈ | Răng vổ |
鬼火 | おにび | QUỶ HỎA | Ma trơi |
剣鬼 | けんおに | KIẾM QUỶ | Người múa kiếm quái quỷ |
鬼婆 | おにばば | QUỶ BÀ | Mụ phù thủy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
餓鬼 | がき | NGẠ QUỶ | Đứa trẻ hỗn xược |
鬼気 | きき | QUỶ KHÍ | Kinh khủng |
債鬼 | さいき | TRÁI QUỶ | Kẻ đòi nợ tàn nhẫn (được ví như yêu quỷ) |
悪鬼 | あっき | ÁC QUỶ | Ma quỷ |
施餓鬼 | せがき | THI NGẠ QUỶ | (đạo phật) dịch vụ cho lợi ích (của) việc chịu đựng rượu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 傀塊蒐嵬愧隗魁魂槐瑰魄醜餽魃魏魎莵魍魔巍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN