Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鮎
- 魚占
- 魚卜口
- ⺈田灬占
- ⺈田灬卜口
Hán tự
鮎 - NIÊM
Nghĩa
Cá niêm, cá măng
Âm Kun
あゆ なまず
Âm On
デン ネン
Đồng âm
念粘捻
Đồng nghĩa
魚鯉鯖鯛鮪
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus). Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鮎
- 1)Cá niêm, cá măng. Mình tròn mà dài, đầu to đuôi dẹt, không có vẩy, nhiều chất dính, mồm cong mà rộng, hai bên hàm mọc răng nanh nhỏ, có râu, lưng xanh đen, bụng trắng, có con lớn dài đến hai thước (Parasilurus asotus).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ Âm Kun
落ち鮎 | おちあゆ | LẠC NIÊM | Cá nước ngọt bơi xuôi dòng để đẻ trứng |
鮎並 | あゆなみ | NIÊM TỊNH | Greenling (câu cá) |
稚鮎 | いとけなあゆ | TRĨ NIÊM | Cá ayu con |
鮎並女 | あゆなみおんな | NIÊM TỊNH NỮ | Greenling (câu cá) |
鮎魚女 | あゆぎょおんな | NIÊM NGƯ NỮ | Một loài cá biển có màu vàng hoặc xanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 鮖鰕鯨鯛鰐鰔鰤鮒薊鮓鮃鮑鮗鮭鮫鮪鮟鮠鮨鮴
VÍ DỤ PHỔ BIẾN