[Giải Nghĩa Kanji] 麥 – MẠCH : Lúa tẻ, Đan Mạch

Created with Raphaël 2.1.21342567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- MẠCH

Nghĩa
Lúa tẻ, Đan Mạch
Âm Kun
むぎ
Âm On
バク
Đồng âm
百脈麦
Đồng nghĩa
麦米穀稲粉
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lúa tẻ. Đan Mạch [丹麥] (Denmark) nước ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan. Dị dạng của chữ [麦]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 麥

Có 2 người nhỏ theo cây lúa mạch lớn

Mạch lớn Sau Cây Lúa Lai.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 傘降卒咎麪麭麩埣悴淬萃倅瘁粹醉來碎翠夐膵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm