Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠCH

Nghĩa
Lúa mạch
Âm On
バク
Âm Kun
むぎ
Đồng âm
百脈麥
Đồng nghĩa
麥米穀粟麸糠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ mạch [麥]. Giản thể của chữ [麥]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 麦

Một (Nhất) bông LÚA MẠCH ở trên đất (THỔ) hạt nặng trũi ngả về phía sau (TRUY)

Bọn chủ theo sau đến lấy lúa mạch

Ông vua () lòi đầu Truy () tìm lúa Mạch ()

Truy tìm 3 bông lúa Mạch ở trên Đất

Địa chủ truy tìm kẻ ăn cắp Lúa mạch

  • 1)Tục dùng như chữ mạch [麥].
  • 2)Giản thể của chữ [麥].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ライ ライむぎ lúa mạch đen
冷や ひやむぎ mì lạnh
ひやむぎ mì lạnh
おおむぎ đại mạch
こむぎ lúa mì
Ví dụ Âm Kun
こむぎ TIỂU MẠCHLúa mì
むぎゆ MẠCH THANGTrà lúa mạch
むぎた MẠCH ĐIỀNCánh đồng lúa mì
むぎこ MẠCH PHẤNLúa mì rắc bột
ライ ライむぎ MẠCHLúa mạch đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ばくか MẠCH GIÁGiá lúa mì
ばくが MẠCH NHAMạch nha
えんばく YẾN MẠCHNhững yến mạch
げんばく HUYỀN MẠCHBom nguyên tử
せいばく TINH MẠCHLúa mạch hoặc lúa mì chà xát kỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 表麺麸麹青毒契害彗猜壤素涛俵倩情清責梼祷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 麦秋(ばくしゅう)
    Mùa hè đến sớm
  • 麦芽(ばくが)
    Mạch nha
  • 麦(むぎ)
    Lúa mì, lúa mạch
  • 小麦(こむぎ)
    Lúa mì
  • 大麦(おおむぎ)
    Lúa mạch
  • ライ麦(ライむぎ)
    Lúa mạch đen
  • 小麦粉(こむぎこ)
    Bột mì
  • *蕎麦(そば)
    Soba (mì kiều mạch)
  • *麦酒(ビール)
    Bia

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm