Số nét
7
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 麦
- 龶夂
- 夂
Hán tự
MẠCH
Nghĩa
Lúa mạch
Âm On
バク
Âm Kun
むぎ
Đồng âm
百脈麥
Đồng nghĩa
麥米穀粟麸糠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ mạch [麥]. Giản thể của chữ [麥]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

麦
Một (Nhất) bông LÚA MẠCH ở trên đất (THỔ) hạt nặng trũi ngả về phía sau (TRUY)
Bọn chủ theo sau đến lấy lúa mạch
Ông vua (王) lòi đầu Truy (夂) tìm lúa Mạch (麦)
Truy tìm 3 bông lúa Mạch ở trên Đất
Địa chủ 主 truy 夂 tìm kẻ ăn cắp Lúa mạch
- 1)Tục dùng như chữ mạch [麥].
- 2)Giản thể của chữ [麥].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ライ麦 | ライむぎ | lúa mạch đen |
冷や麦 | ひやむぎ | mì lạnh |
冷麦 | ひやむぎ | mì lạnh |
大麦 | おおむぎ | đại mạch |
小麦 | こむぎ | lúa mì |
Ví dụ Âm Kun
小麦 | こむぎ | TIỂU MẠCH | Lúa mì |
麦湯 | むぎゆ | MẠCH THANG | Trà lúa mạch |
麦田 | むぎた | MẠCH ĐIỀN | Cánh đồng lúa mì |
麦粉 | むぎこ | MẠCH PHẤN | Lúa mì rắc bột |
ライ麦 | ライむぎ | MẠCH | Lúa mạch đen |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
麦価 | ばくか | MẠCH GIÁ | Giá lúa mì |
麦芽 | ばくが | MẠCH NHA | Mạch nha |
燕麦 | えんばく | YẾN MẠCH | Những yến mạch |
玄麦 | げんばく | HUYỀN MẠCH | Bom nguyên tử |
精麦 | せいばく | TINH MẠCH | Lúa mạch hoặc lúa mì chà xát kỹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 表麺麸麹青毒契害彗猜壤素涛俵倩情清責梼祷
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 麦秋(ばくしゅう)Mùa hè đến sớm
- 麦芽(ばくが)Mạch nha
- 麦(むぎ)Lúa mì, lúa mạch
- 小麦(こむぎ)Lúa mì
- 大麦(おおむぎ)Lúa mạch
- ライ麦(ライむぎ)Lúa mạch đen
- 小麦粉(こむぎこ)Bột mì
- *蕎麦(そば)Soba (mì kiều mạch)
- *麦酒(ビール)Bia