Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 黍
- 禾人氺
- 氺
Hán tự
THỬ
Nghĩa
Lúa nếp
Âm On
ショ
Âm Kun
きび
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳鼠薯恣
Đồng nghĩa
米粟麦
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lúa, lúa mùa. Vì hột lúa đều nhau nên ngày xưa lấy thóc mà chế định tấc thước và cân lạng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

黍
Ở trên có bộ hoà = Cây lúa. Dưới có 2 cái lá ngô, dưới cùng là hình bắp ngô và 2 bên là râu ngô. Lộn ngược chữ này lại chính là hình cây Ngô
Cây LÚA 禾 mùa được mưa nhiều NƯỚC 水 nên NGƯỜI 人ăn sẽ thấy rất thơm ngon
Lúa 禾 mà đâm sâu rễ xuống để hút nước 水 thì gọi là kê 黍, nên cây kê thích hợp trồng ở vùng thiếu nước. Còn hạt kê mà nhìn như ngọc bọc trong bao thì là ngô
Học Giả (者) đứng dưới mặt trời (日) Thử (署) xem có Nóng không!!!
Bên trên hình cây lúa dưới nhọn mọng nước gặm THỬ có vị ngọt là cây kê - cây mía
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
唐黍 | とうきび | ĐƯỜNG THỬ | Ngô |
砂糖黍 | さとうきび | SA ĐƯỜNG THỬ | Mía |
黍団子 | きびだんご | THỬ ĐOÀN TỬ | Bánh bao bột kê |
黍魚子 | きびななこ | THỬ NGƯ TỬ | Thuộc họ cá trích |
砂糖黍を切る | さとうきびをきる | Chặt mía | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 黎黏藜黐詠程萩痢啾愀湫稈稍萪逶酥湶閖愁稚
VÍ DỤ PHỔ BIẾN