Created with Raphaël 2.1.2125346789101112141315

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

Nghĩa
Đen
Âm On
レイ
Âm Kun
くろ.い
Đồng âm
例戻礼励涙麗隷梨隶
Đồng nghĩa
黒冥暗夜闇墨煤烏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đen. Lê minh [黎明] tờ mờ sáng. Họ Lê. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 黎

Cầm DAO gặt LÚA lúc RẠNG ĐÔNG chất thành CHỒNG (mái nhà) lúc MỜ SÁNG

Thuỷ vẫn lê lết trong nhà trong khi trời đã sáng và mọi người đã đi gặt lúa

Lúa được cắt rồi bao lại thành hình chóp LÊ khỏi nước lúc rạng đông mờ sáng

Con vật kéo Lê bông lúa ra khỏi vũng nước

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
れいめい LÊ MINHLúc rạng đông
明期 れいめいき LÊ MINH KÌBình minh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 黍黏錫暢腸楊藜場惣湯揚陽犂惚剔黐蕩葱偬賜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm