Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 黎
- 禾勹丿人氺
Hán tự
LÊ
Nghĩa
Đen
Âm On
レイ リ
Âm Kun
くろ.い
Đồng âm
例戻礼励涙麗隷梨隶
Đồng nghĩa
黒冥暗夜闇墨煤烏
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đen. Lê minh [黎明] tờ mờ sáng. Họ Lê. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

黎
Cầm DAO gặt LÚA lúc RẠNG ĐÔNG chất thành CHỒNG (mái nhà) lúc MỜ SÁNG
Thuỷ vẫn lê lết trong nhà trong khi trời đã sáng và mọi người đã đi gặt lúa
Lúa được cắt rồi bao lại thành hình chóp LÊ khỏi nước lúc rạng đông mờ sáng
Con vật kéo Lê bông lúa ra khỏi vũng nước
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
黎明 | れいめい | LÊ MINH | Lúc rạng đông |
黎明期 | れいめいき | LÊ MINH KÌ | Bình minh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 黍黏錫暢腸楊藜場惣湯揚陽犂惚剔黐蕩葱偬賜
VÍ DỤ PHỔ BIẾN