Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鼠
- 臼
Hán tự
鼠 - THỬ
Nghĩa
Con chuột
Âm Kun
ねずみ ねず
Âm On
ソ ショ
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍薯恣
Đồng nghĩa
物理狸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con chuột. Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch [鼠疫]. Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử [首鼠]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

鼠
Nhìn chữ viết tay giống đinh ba, cào ruộng lúa kiếm chuột đồng.
Phía trên 臼 CỮU cái cối ngày xưa để giã gạo.
Dưới: 4 hại gạo rơi xuống và 3 cái đuôi chuột.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
地鼠 | じねずみ | ĐỊA THỬ | Người đàn bà đanh đá |
子鼠 | こねずみ | TỬ THỬ | Chuột lắt |
木鼠 | きねずみ | MỘC THỬ | Con sóc |
鼠巣 | ねずみす | THỬ SÀO | Con chuột có tổ |
溝鼠 | どぶねずみ | CÂU THỬ | Màu nâu chuột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
銀鼠 | ぎんねず | NGÂN THỬ | Màu xám bạc |
鼠巣 | ねずみす | THỬ SÀO | Con chuột có tổ |
鼠取り | ねずみとり | THỬ THỦ | Bẫy chuột |
鼠害 | ねずみがい | THỬ HẠI | Hư hại do chuột |
鼠捕り | ねずみとり | THỬ BỘ | Bẫy chuột |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
鼠賊 | そぞく | THỬ TẶC | Kẻ ăn cắp vặt |
鼠蹊 | そけい | THỬ | Háng |
鼠輩 | そはい | THỬ BỐI | Cá nhỏ |
窮鼠 | きゅうそ | CÙNG THỬ | Chuột bị dồn vào góc nhà |
鼠径部 | そけいぶ | THỬ KÍNH BỘ | Vùng bẹn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 與諂餡鼬臾舁兒臼竄臘鑞滔睨舅稻貎啗陷學嶼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN