[Giải Nghĩa Kanji] 鼠 – THỬ : Con chuột

Created with Raphaël 2.1.212453678910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- THỬ

Nghĩa
Con chuột
Âm Kun
ねずみ ねず
Âm On
ショ
Đồng âm
手取首受次輸収授守秋樹書束刺趣殊酬暑署狩庶獣雌且曙萩恕此狙殳黍薯恣
Đồng nghĩa
物理狸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con chuột. Chuột hay truyền bệnh dịch hạch cho người, nên gọi chứng dịch hạch là thử dịch [鼠疫]. Người hay trù trừ, du di, ba phải gọi là thủ thử [首鼠]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鼠

Nhìn chữ viết tay giống đinh ba, cào ruộng lúa kiếm chuột đồng.

Phía trên CỮU cái cối ngày xưa để giã gạo.

Dưới: 4 hại gạo rơi xuống và 3 cái đuôi chuột.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
じねずみ ĐỊA THỬNgười đàn bà đanh đá
こねずみ TỬ THỬChuột lắt
きねずみ MỘC THỬCon sóc
ねずみす THỬ SÀOCon chuột có tổ
どぶねずみ CÂU THỬMàu nâu chuột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ぎんねず NGÂN THỬMàu xám bạc
ねずみす THỬ SÀOCon chuột có tổ
取り ねずみとり THỬ THỦBẫy chuột
ねずみがい THỬ HẠIHư hại do chuột
捕り ねずみとり THỬ BỘBẫy chuột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そぞく THỬ TẶCKẻ ăn cắp vặt
そけい THỬHáng
そはい THỬ BỐICá nhỏ
きゅうそ CÙNG THỬChuột bị dồn vào góc nhà
径部 そけいぶ THỬ KÍNH BỘVùng bẹn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 與諂餡鼬臾舁兒臼竄臘鑞滔睨舅稻貎啗陷學嶼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm