Số nét
18
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 龜
Hán tự
QUY, CƯU, QUÂN
Nghĩa
Con rùa
Âm On
キ キュウ キン
Âm Kun
かめ
Đồng âm
規帰季貴鬼軌亀葵九究久旧救柾玖鳩尻臼韭官軍館管観均旬君群郡慣貫冠棺関串斡
Đồng nghĩa
亀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con rùa rùa. Tục dùng làm tiếng để mỉa người. Đời nhà Đường [唐] bọn ca nhạc chít khăn xanh như con rùa, cho nên gọi kẻ chít khăn xanh là quy. Đầu ngọc hành cũng gọi là quy đầu [龜頭]. Một âm là cưu. Lại một âm là quân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

龜
Dạng cũ của 亀, con rùa, hình dạng giống con rùa, cưu tư, tên một nước ở tây vực, nứt nở, dùng để đặt tên người あま、あや、かめ、すすむ、ながし、ひさ、ひさし
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亀穐龝蝿鬮縄竃蔔電匐竜娉甸騁衡鮑鰐鯣鯉雛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN