Created by potrace 1.16, written by Peter Selinger 2001-2019

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KẾ

Nghĩa
Biểu thị số lượng hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng hoặc sự vật
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Biểu thị số lượng hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng hoặc sự vật Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji ヶ

Cái này biểu hiện số lượng

  • 1)Kanji "ヶ" (katakana "ケ") trong tiếng Nhật thường không tồn tại như một ký tự kanji độc lập, và nó thường được sử dụng trong cách viết katakana để biểu thị số lượng hoặc số lượng cụ thể của một đối tượng hoặc sự vật. Nó không có ý nghĩa riêng lẻ mà thay vào đó phụ thuộc vào ngữ cảnh và từ hoặc cụm từ mà nó xuất hiện.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
三ヶ月みっかげつba tháng
四ヶ国しきょっこく bốn quốc gia
五ヶ星ごかせい năm ngôi sao
六ヶ所ろっかしょTên một địa điểm ở Nhật
七ヶ村 しょうしょう Tên một làng ở Nhật
Ví dụ Âm Kun
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 一ヶ月 (いっかげつ)
    Một tháng.
  • 二ヶ国 (にっかこく)
    Hai quốc gia.
  • 三ヶ所 (さんかしょ)
    Ba địa điểm.
  • 四ヶ条 (しきょう)
    Bốn điều khoản.
  • 五ヶ年 (ごかねん)
    Năm năm.
  • 六ヶ月 (ろっかげつ)
    Sáu tháng.
  • 七ヶ月 (しちかげつ)
    Bảy tháng.
  • 八ヶ所 (はっかしょ)
    Tám địa điểm.
  • 九ヶ国 (きゅうかこく)
    Chín quốc gia.
  • 十ヶ月 (じゅっかげつ)
    Mười tháng.
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm