Số nét
2
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 二
- 一一
Hán tự
NHỊ
Nghĩa
Hai
Âm On
ニ ジ
Âm Kun
ふた ふた.つ ふたたび
Đồng âm
児耳弐爾餌濡儿而
Đồng nghĩa
一三四五六七八九十多
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hai, tên số đếm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Số 2 được biểu thị bằng 2 ngón tay.
Chữ "二" có một nét duy nhất, giống như hai đường thẳng đứng song song, đại diện cho số "hai."
Hình dung hai đứa trẻ nắm tay tạo thành hình dáng chữ "二" khi nhìn thấy chữ Kanji.
Một ngày mùa đông, hai đứa trẻ đang chơi tuyết. Họ cùng tạo một con người tuyết có hình dáng chữ "二." Cả hai cười tươi và nắm tay nhau. Hình ảnh ấy gắn liền với ý nghĩa "hai" và nhắc tôi về số lượng hai.
- 1)Hai, tên số đếm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中二階 | ちゅうにかい | Gác lửng; tầng lửng |
二けた | ふたけた | hai con số; hai chữ số |
二つ | ふたつ | hai |
二つ繭 | ふたつまゆ | tổ kén đôi |
二の丸 | にのまる | Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) |
Ví dụ Âm Kun
二人 | ふたり | NHỊ NHÂN | Hai người |
二手 | ふたて | NHỊ THỦ | Hai nhóm |
二目 | ふため | NHỊ MỤC | Một thời gian (thứ) hai |
二葉 | ふたば | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
二重 | ふたえ | NHỊ TRỌNG | Sự trùng nhau |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二つ目 | ふたつめ | NHỊ MỤC | Một sau khi (kẻ) tiếp theo |
二つ共 | ふたつども | NHỊ CỘNG | Cả hai |
二つ割り | ふたつわり | NHỊ CÁT | Sự cắt đôi |
二つ宛 | ふたつあて | NHỊ UYỂN | Hai mảnh (của) |
二つ折り | ふたつおり | NHỊ CHIẾT | Gấp đôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不二 | ふじ | BẤT NHỊ | Vô song |
二女 | じじょ | NHỊ NỮ | Con gái (thứ) hai |
二男 | じなん | NHỊ NAM | Con trai (thứ) hai |
身土不二 | しんどふじ | THÂN THỔ BẤT NHỊ | Con người và đất đai |
唯一不二 | ゆいいつふじ | DUY NHẤT BẤT NHỊ | Một và duy nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二九 | にく | NHỊ CỬU | Mười tám |
二位 | にい | NHỊ VỊ | Vị trí thứ 2 |
二佐 | にさ | NHỊ TÁ | Đại tá thiếu úy |
二価 | にか | NHỊ GIÁ | Có hoá trị hai |
二士 | にし | NHỊ SĨ | Riêng tư |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 三亞于云仁天弍共弐亘昔並蚌堊惡椏霊錏井元
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 二時間(にじかん)Hai giờ
- 二月(にがつ)Tháng hai
- 二枚目(にまいめ)Thứ hai (đối tượng phẳng)
- 二つ(ふたつ)Hai miếng)
- 二人(ふたり)Hai người