Số nét
	                                                     6                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 休
 - 亻木
 
Hán tự
                                        HƯU
Nghĩa
                                        Nghỉ, nghỉ ngơi
                                    Âm On
                                        
			                                キュウ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            やす.む  やす.まる  やす.める                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            有右友又侑宥祐佑                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            暇憩安放                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Tốt lành. Nghỉ ngơi. Thôi nghỉ. Về nghỉ. Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư [休書].                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Con người (人) dựa vào cây (木) để nghỉ ngơi (休).
Lúc nghỉ ngơi là lúc tự thoại với trái tim
Người xưa lao động vất vã thường tới dưới cây để nghỉ ngơi
NGƯỜI này cứ mùa HẠ sang là ƯU tư vì TÂM bệnh
Người Ưu phiền không thể làm điều ƯU việt
- 1)Tốt lành.
 - 2)Nghỉ ngơi. Phép nhà Đường, các người làm quan cứ mười ngày được nghỉ một ngày gọi là tuần hưu [旬休].
 - 3)Thôi nghỉ. Như bãi hưu [罷休] bãi về.
 - 4)Về nghỉ. Làm quan già về nghỉ gọi là hưu trí [休致].
 - 5)Cái tờ bỏ vợ gọi là hưu thư [休書].
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| お休み | おやすみ | chúc ngủ ngon (nói với người thân, không lịch sự) | 
| 一休み | ひとやすみ | nghỉ một lát | 
| 中休み | なかやすみ | tạm nghỉ | 
| 休まず | やすまず | dai | 
| 休まる | やすまる | nghỉ ngơi; yên ổn | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 休む | やすむ | HƯU | Nghỉ ngơi | 
| 仕事を休む | しごとをやすむ | Nghỉ việc | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 休まる | やすまる | HƯU | Nghỉ ngơi | 
| 心休まる | こころやすまる | TÂM HƯU | Cảm thấy thoải mái | 
| 体が休まる | からだがやすまる | Cơ thể nghỉ ngơi | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 休める | やすめる | HƯU | Nghỉ ngơi | 
| 手を休める | てをやすめる | Dừng tay | |
| 腰を休める | こしをやすめる | Nghỉ lưng | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 休意 | きゅうい | HƯU Ý | Hoà bình | 
| 休暇 | きゅうか | HƯU HẠ | Kỳ nghỉ | 
| 休止 | きゅうし | HƯU CHỈ | Sự ngừng lại | 
| 休符 | きゅうふ | HƯU PHÙ | Dấu lặng (trong âm nhạc) | 
| 帰休 | ききゅう | QUY HƯU | Phép nghỉ | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 体本保柎恷烋貅伊机仰件伍仲伐伏朽朴凩杁朸朷
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 休日(きゅうじつ)Ngày lễ
 - 週休(しゅうきゅう)Ngày nghỉ hàng tuần
 - 休講(きゅうこう)Một bài giảng bị hủy bỏ
 - 休暇(きゅうか)Kì nghỉ
 - 休み(やすみ)Nghỉ ngơi, vắng mặt, giải lao
 - 休む(やすむ)Nghỉ ngơi [vi]
 - 休める(やすめる)Yên nghỉ [vt]