Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 依
- 亻衣
Hán tự
Y, Ỷ
Nghĩa
Dựa vào, y như
Âm On
イ エ
Âm Kun
よ.る
Đồng âm
意医衣綺伊椅
Đồng nghĩa
倚偕傍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nương. Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y. Y nhiên, vẫn cứ như cũ. Một âm là ỷ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻này có cái túi quần áo 衣 mà cũng ỷ 依 lại.
ỷ lại cho vợ giặt y phục
Bề ngoài của CON NGƯỜI (亻) thì PHỤ THUỘC (依) vào TRANG PHỤC (衣) họ mặc.
Người có bộ y phục ko giặt cứ Ỷ lại nhờ vả
TÙY THEO (依) là Người (亻) mặc Y Phục (衣) gì thì sẽ đoán được người đó như nào.
"Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân" Vì câu nói trên mà con người (イ) "Ỷ LẠI", không quan tâm đến sắc đẹp của mình. Bởi suy nghĩ mặc trang phục (衣) đẹp thì mình cũng sẽ đẹp
- 1)Nương. Như y khốc [依靠] nương nhờ. Nguyễn Du [阮攸] : Đông tây nam bắc vô sở y [東西南北無所依] (Phản Chiêu hồn [反招魂]) Đông tây nam bắc không chốn nương tựa.
- 2)Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y.
- 3)Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
- 4)Một âm là ỷ. Như phủ ỷ [斧依] một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
依存 | いぞん | sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện |
依存度 | いぞんど | mức độ phụ thuộc |
依然 | いぜん | đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế |
依頼 | いらい | sự nhờ vả; sự yêu cầu; sự phụ thuộc; thỉnh cầu |
帰依 | きえ | sự quy y; quy y |
Ví dụ Âm Kun
依る | よる | Y | Phụ thuộc vào |
状況に依る | じょうきょうによる | Nó phụ thuộc vào tình trạng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 袋佼夜哀衰衾衣伉畩袤喪蓑裏榱裴褒俵倅袈袞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 依頼心(いらいしん)Tinh thần phụ thuộc
- 依頼する(いらいする)Yêu cầu [vt]
- 依存する(いぞんする)Dựa vào
- 依拠する(いきょする)Dựa trên
- 依然として(いぜんとして)Vẫn, như cũ
- 帰依する(きえする)Cống hiến hết mình cho (tôn giáo)