Created with Raphaël 2.1.212354679810

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

YÊM

Nghĩa
Ta đây.
Âm On
エン
Âm Kun
おれ われ
Đồng âm
广
Đồng nghĩa
僕私我吾余自己儂
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 俺

Người to chẻ đôi mặt trời là tao

Người đứng dạng 2 chân ra cầm cái liềm cắt lúa hết cả cánh đồng là yêm (tao)

NGƯỜI ĐỨNG cho mình TO LỚN khi THÂN THUYẾT TRƯỚC VỊ ẤT => đó là TAO

Tao là 1 người to lớn, có ô dù, có ruộng đất

Người to lớn đứng trên đồng ruộng đóng đinh xuống xưng tôi là Yêm

TA ĐÂY to quá bị giật điện là điện trong tiếng trung

  • 1)Ta đây.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おれtao; tôi
等おれとうchúng tôi
達おれたちchúng tôi
Ví dụ Âm Kun
おれさま YÊM DẠNGÔi trời
おれとう YÊM ĐẲNGChúng tôi
おれたち YÊM ĐẠTChúng tôi
自身 おれじしん YÊM TỰ THÂNBản thân mình
んち おれんちオレンチ YÊMNhà của tôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 奄掩淹菴罨閹俸倚俣侘僊僚僣僑佚輦侠僕濮儺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm