Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 倉
- 亽口
- 亼口
- 人丶口
- 人一口
- 人
Hán tự
THƯƠNG, THẢNG
Nghĩa
Nhà kho, kho
Âm On
ソウ
Âm Kun
くら
Đồng âm
上常商賞将償傷尚蒼勝昇縄湯剰升乘
Đồng nghĩa
庫蔵廩槽
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái bịch đựng thóc. Một âm là thảng. Có khi dùng như chữ thương [凔]. Họ Thương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

倉
Người 人 hay tới lui cửa 戸 khẩu 口 thường là thương 倉 gia
Dưới mái nhà kho có một miệng 口 cắn đôi cánh cửa 戸
NGƯỜI MỘT mình mang 2 XÁC CHẾT há MỒM vào kho 倉.
Mái nhà và có cửa (2 nét 戸) khẩu lớn hơn cửa bình thường là cái kho THƯƠNG
Người (人) phải đi qua cửa (戸) khẩu (口) mới vào được thương khố (倉庫) - nhà kho, kho hàng
- 1)Cái bịch đựng thóc.
- 2)Một âm là thảng. Như thảng thốt [倉卒] vội vàng hấp tấp.
- 3)Có khi dùng như chữ thương [凔]. Như thương hải [倉海] bể xanh.
- 4)Họ Thương. Như Thương Cát [倉葛].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倉入れ | くらいれ | sự lưu kho |
倉庫 | そうこ | kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho |
倉庫港 | そうここう | cảng trung chuyển |
倉敷 | くらしき | sự lưu kho; lưu kho |
倉敷料 | くらしきりょう | phí lưu kho |
Ví dụ Âm Kun
倉荷 | くらに | THƯƠNG HÀ | Hàng hóa trong kho |
倉主 | くらぬし | THƯƠNG CHỦ | Chủ nhà kho |
倉入れ | くらいれ | THƯƠNG NHẬP | Sự lưu kho |
倉出し | くらだし | THƯƠNG XUẤT | Sự trả lại ((sự) giải thoát(sự) tách ra) cất giữ hàng hóa |
倉敷 | くらしき | THƯƠNG PHU | Sự lưu kho |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
倉庫 | そうこ | THƯƠNG KHỐ | Kho hàng |
倉卒 | そうそつ | THƯƠNG TỐT | (thì) rất bận rộn |
倉皇 | そうこう | THƯƠNG HOÀNG | Khẩn trương |
営倉 | えいそう | DOANH THƯƠNG | Phòng nghỉ của lính gác |
弾倉 | だんそう | ĐÀN THƯƠNG | Ổ đạn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蒼瘡艙鎗裙搶滄蹌宮郡倹剣浩造匿唏哽眠倨唳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 倉庫(そうこ)Nhà kho
- 穀倉(こくそう)Kho
- 弾倉(だんそう)Băng đạn (súng)
- 正倉院(しょうそういん)Shosouin
- 倉(くら)Kho, hầm, kho lưu trữ
- 倉荷(くらに)Kho hàng hóa