Created with Raphaël 2.1.213245687109

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THƯƠNG, THẢNG

Nghĩa
Nhà kho, kho
Âm On
ソウ
Âm Kun
くら
Đồng âm
上常商賞将償傷尚蒼勝昇縄湯剰升乘
Đồng nghĩa
庫蔵廩槽
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái bịch đựng thóc. Một âm là thảng. Có khi dùng như chữ thương [凔]. Họ Thương. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 倉

Người hay tới lui cửa khẩu thường là thương gia

Dưới mái nhà kho có một miệng cắn đôi cánh cửa

NGƯỜI MỘT mình mang 2 XÁC CHẾT há MỒM vào kho .

Mái nhà và có cửa (2 nét ) khẩu lớn hơn cửa bình thường là cái kho THƯƠNG

Người () phải đi qua cửa () khẩu () mới vào được thương khố () - nhà kho, kho hàng

  • 1)Cái bịch đựng thóc.
  • 2)Một âm là thảng. Như thảng thốt [倉卒] vội vàng hấp tấp.
  • 3)Có khi dùng như chữ thương [凔]. Như thương hải [倉海] bể xanh.
  • 4)Họ Thương. Như Thương Cát [倉葛].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
入れ くらいれ sự lưu kho
そうこ kho hàng; kho tư nhân; kho; nhà kho
庫港 そうここう cảng trung chuyển
くらしき sự lưu kho; lưu kho
敷料 くらしきりょう phí lưu kho
Ví dụ Âm Kun
くらに THƯƠNG HÀHàng hóa trong kho
くらぬし THƯƠNG CHỦChủ nhà kho
入れ くらいれ THƯƠNG NHẬPSự lưu kho
出し くらだし THƯƠNG XUẤTSự trả lại ((sự) giải thoát(sự) tách ra) cất giữ hàng hóa
くらしき THƯƠNG PHUSự lưu kho
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
そうこ THƯƠNG KHỐKho hàng
そうそつ THƯƠNG TỐT(thì) rất bận rộn
そうこう THƯƠNG HOÀNGKhẩn trương
えいそう DOANH THƯƠNGPhòng nghỉ của lính gác
だんそう ĐÀN THƯƠNGỔ đạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蒼瘡艙鎗裙搶滄蹌宮郡倹剣浩造匿唏哽眠倨唳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 倉庫(そうこ)
    Nhà kho
  • 穀倉(こくそう)
    Kho
  • 弾倉(だんそう)
    Băng đạn (súng)
  • 正倉院(しょうそういん)
    Shosouin
  • 倉(くら)
    Kho, hầm, kho lưu trữ
  • 倉荷(くらに)
    Kho hàng hóa
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm