Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 倒
- 侄刂
- 亻到
- 亻至刂
- 亻一厶土刂
Hán tự
ĐẢO
Nghĩa
Ngã, sụp đổ
Âm On
トウ
Âm Kun
たお.れる ~だお.れ たお.す さかさま さかさ さかしま
Đồng âm
道島導逃稲揺盗到陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
折崩落墜壊
Trái nghĩa
順
Giải nghĩa
Ngã. Lộn, ngược. Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến [倒見]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người (NHÂN 亻) vừa đến (ĐÁO 至) kia vừa làm đảo (倒) lộn tất cả
Người mà CHÍ k đạt đc như mong muốn thường dùng DAO để ĐẢO chính, lật đổ
NGƯỜI ra đi để mình tôi ở lại , mảnh TƯƠNG TƯ còn vương trên ĐẤT , ĐAO kiếm trong tay nhưng lòng còn CHAO ĐẢO , NGÃ QUỴ
Làm (nhân) mà không chu (đáo) với người khác thì dễ bị (đảo) đổ.
Trên đảo có con Chim Sơn ca
Người đảo ngược đất đất bằng đao để cỏ chết
1 người có chí đảo như đao
Đứng 14 giờ trên đất cầm đao đi đả đảo
1 ng đến (chí) cầm đao đảo chính
Có chí (Chí) thì mang gươm đao (ĐAO) đảo chính
NGƯỜI có CHÍ uống rượu bí Đao cũng không lảo ĐẢO
- 1)Ngã.
- 2)Lộn, ngược. Như đảo huyền [倒懸] treo lộn ngược lên. Trần Nhân Tông [陳仁宗] : Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành [畫橋倒影蘸溪横] (Vũ Lâm thu vãn [武林秋晚]) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
- 3)Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến [倒見]. Như thế gian không có gì là thường [常] mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倒す | たおす | chặt đổ; đốn; lật đổ; quật ngã; giết; làm ngã; đánh gục |
倒れる | たおれる | chết; lăn ra bất tỉnh |
倒句 | とうく | việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật |
倒幕 | とうばく | sự lật đổ chế độ Mạc phủ |
倒木 | とうぼく | cây đổ |
Ví dụ Âm Kun
倒す | たおす | ĐẢO | Chặt đổ |
蹴倒す | けたおす | XÚC ĐẢO | Đá ngã |
はめ倒す | はめたおす | ĐẢO | Tán tỉnh |
借り倒す | かりたおす | TÁ ĐẢO | Mượn mà không trả |
切り倒す | きりたおす | THIẾT ĐẢO | Đốn ngã |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
着倒れ | きだおれ | TRỨ ĐẢO | Quá chú trọng đến ăn mặc |
共倒れ | ともだおれ | CỘNG ĐẢO | Sự cùng sụp đổ |
行き倒れ | いきだおれ | HÀNH ĐẢO | Người đường chết chợ |
貸し倒れ | かしだおれ | THẢI ĐẢO | Món nợ không có khả năng hoàn lại |
貸倒 | かしだおれ | THẢI ĐẢO | Khoản cho vay không thu hồi được (Nợ xấu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
倒れる | たおれる | ĐẢO | Chết |
伏し倒れる | ふしたおれる | Tới sự rơi xuống | |
後に倒れる | ごにたおれる | Tới sự rơi ngược lại | |
木が倒れる | きがたおれる | Cây đổ | |
後ろ様に倒れる | うしろさまにたおれる | Tới sự rơi ngược lại | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
倒句 | とうく | ĐẢO CÚ | Việc đọc tiếng Trung theo thứ tự tiếng Nhật |
倒死 | とうし | ĐẢO TỬ | Cái chết đầu đường xó chợ |
倒置 | とうち | ĐẢO TRÍ | Sự lật úp |
倒語 | とうご | ĐẢO NGỮ | Đảo ngữ |
打倒 | だとう | ĐẢ ĐẢO | Sự lật đổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 到椡致桎屋室姪咥垤握渥蛭幄耋榁腟輊至鵄窒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 倒産する(とうさんする)Phá sản (công ty)
- 転倒する(てんとうする)Té nhào, ngã xuống, buồn bã
- 卒倒する(そっとうする)Mờ nhạt [vi]
- 打倒する(だとうする)Đánh đổ, lật đổ
- 圧倒する(あっとうする)Áp đảo
- 面倒な(めんどうな)Mệt mỏi
- 面倒臭い(めんどうくさい)Mệt mỏi
- 倒れる(たおれる)Sụp đổ, sụp đổ [vi]
- 倒す(たおす)Đập, hạ gục [vt]