Created with Raphaël 2.1.21243567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KIỆN

Nghĩa
Khỏe mạnh, tráng kiện
Âm On
ケン
Âm Kun
すこ.やか
Nanori
かつ たけ たけし たて とし やす やすし
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khỏe. Khỏe khoắn. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 健

Người kiến   trúc sư thường rất tráng  kiện.

Người muốn kiến thiết phải có sức khoẻ

NGƯỜI làm nghề KIẾN trúc phải có thân hình tráng KIỆN, khoe mạnh

Người đi xây dựng thì phải có sức khoẻ

NGƯỜI (nhân) vác cây BÚT(duật) ĐI XA (dẫn) kí văn KIỆN là công việc không hao sức KHỎE

Nhà có bút nước là nhà an khang (thịnh vượng)

Người dẫn bút là người tráng kiện

Người Kiến thiết (Kiến) xây dựng rất khoẻ mạnh

  • 1)Khỏe. Như dũng kiện [] khỏe mạnh, kiện mã [] ngựa khỏe.
  • 2)Khỏe khoắn. Như khang kiện [] sức vóc khỏe khoắn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふけんこう sức khỏe yếu; yếu; không khỏe
ほけん sự bảo vệ sức khỏe
やか すこやか khoẻ mạnh; chắc khoẻ; mạnh mẽ; cường tráng; lành mạnh
けんぜん khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh
けんぜんな kiện toàn
Ví dụ Âm Kun
やか すこやか KIỆNKhoẻ mạnh
やかな すこやかなからだ Mạnh khoẻ (âm thanh) thân thể
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ほけん BẢO KIỆNSự bảo vệ sức khỏe
けんぽ KIỆN BẢOBảo hiểm y tế
けんじ KIỆN NHIChàng thanh niên khoẻ mạnh
けんみ KIỆN THỰCRắn chắc
けんふ KIỆN BỘNgười đi bộ tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 宿
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • (けんこう)
    Sức khỏe
  • (けんこうほけん)
    Bảo hiểm y tế
  • な(けんぜんな)
    Lành mạnh, âm thanh
  • な(おんけんな)
    Yên tĩnh, đáng tin cậy, vừa phải
  • な(けんこうてきな)
    Hợp vệ sinh, lành mạnh, vệ sinh
  • やかな(すこやかな)
    Khỏe mạnh
  • *な(けなげな)
    Dũng cảm, đáng khâm phục
Theo dõi
Thông báo của
guest


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm