Created with Raphaël 2.1.2123456789101112131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ỨC

Nghĩa
Một trăm triệu (100.000.000)
Âm On
オク
Âm Kun
Nanori
Đồng âm
抑奥憶郁鬱臆
Đồng nghĩa
万千百亿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ức. Liệu lường. Yên. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 億

Người (NHÂN ) có ý ) thức nhận ngay 100 triệu (ỨC )

Người có ý thức nhận ngay 100 triệu

Người RỤT RÈ hay để Ý về kí ỨC buồn

NGƯỜI ĐỨNG cả NGÀY có trái TiM không biết ỨC chế

Người có Ý chí, không uất ỨC trong mọi hoàn cảnh, sẽ có thu nhập 100 triệu là bình thường

Bị Cánh quạt phang vào tay chảy mất bao nhiêu TIẾT , ỨC chế thật

Người () nào có tâm () đứng () đây cả ngày () thì được trăm triệu

  • 1)Ức. Mười vạn [萬] là một ức [億].
  • 2)Liệu lường. Như ức tắc lũ trúng [億則屢中] lường thì thường trúng.
  • 3)Yên. Như cung ức [供億] cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちおく một trăm triệu
おくちょう mọi người; nhân dân
すうおくねん hàng trăm triệu năm
ひゃくおく mười tỷ
Ví dụ Âm Kun
いちおく NHẤT ỨCMột trăm triệu
おくまん ỨC VẠNTriệu triệu (từ chỉ số lượng rất nhiều)
きょおく CỰ ỨCHàng triệu
ション おくしょん ỨCCăn hộ (chuyển nhượng) có giá trên một triệu yên Nhật
おくちょう ỨC TRIỆUMọi người
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 憶噫臆檍意樟幟熾諳境彰障韶闇暗韵職鏡識章
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 一億(いちおく)
    100.000.000
  • 億万長者(おくまんちょうじゃ)
    Tỷ phú
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm