Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 凡
- 几丶
Hán tự
PHÀM
Nghĩa
Tầm thường, xoàng xĩnh
Âm On
ボン ハン
Âm Kun
およ.そ おうよ.そ すべ.て
Đồng âm
品犯範帆
Đồng nghĩa
平庸常
Trái nghĩa
珍奇特
Giải nghĩa
Gồm, nhời nói nói tóm hết thẩy. Hèn. Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

凡
Kẻ phàm phu tục tử thì chỉ được ngồi ghế đẩu thôi
Người PHÀM tục chui xuống gầm Bàn.
NGƯỜI PHÀM TẦM THƯỜNG chui xuống GHẾ có CHỦ đích
Phàm phu tục tử dạng Tầm thường thì không được ngồi Ghế của Chủ.
- 1)Gồm, nhời nói nói tóm hết thẩy.
- 2)Hèn. Như phàm dân [凡民] dân hèn, phàm nhân [凡人] người phàm.
- 3)Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
凡そ | およそ | đại khái; ước độ; nhìn chung là; chung chung; khoảng |
凡人 | ぼんじん | người tầm thường; người bình thường; người phàm |
凡例 | はんれい | lời chú giải; lời hướng dẫn |
凡俗 | ぼんぞく | phàm tục |
凡夫 | ぼんぷ | phàm phu |
Ví dụ Âm Kun
凡そ | およそ | PHÀM | Đại khái |
大凡 | おおよそ | ĐẠI PHÀM | Xấp xỉ |
凡そ正しい | およそただしい | Ngay trên (về) toàn bộ | |
凡そ無意味だ | およそむいみだ | (thì) khá vô nghĩa | |
凡その見当 | およそのけんとう | Xù lên ước lượng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
凡て | すべて | PHÀM | Mọi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 丹舟帆汎梵丸叉勺丈刃尺冗双太不亢乂几以永玉主
VÍ DỤ PHỔ BIẾN