Created with Raphaël 2.1.2123546

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

HÌNH

Nghĩa
Án phạt, hình phạt, bản án
Âm On
ケイ
Âm Kun
Nanori
おさか ぎょう
Đồng âm
形型馨
Đồng nghĩa
罰処懲戒譴判
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hình phạt. Phép thường. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 刑

Cái bục và con daodùng để tử hình .

Hình dáng () mà dùng đao cắt tóc đi là Hình phạt

Hình dáng thì thấy tóc . Hình sự thì thấy đao

Chắp tay vuốt tóc tạo Hình

Phạt cầm đao đứng cạnh cái thang

để ý nửa bên trái nằm trong chữ khai , khai đao chuẩn bị xử hình

Chắp tay khấn cạnh đao khi bị tử hình

  • 1)Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng si [死流徒杖笞] là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ : về việc tiền của công nợ là dân sự phạm [民事犯], về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm [刑事犯].
  • 2)Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình [型].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
たいけい thể khí
しょけい sự hành hình; sự thi hành
しょけいじょう pháp trường
する けい xử phạt; xử án; kết án
けいじ hình sự
Ví dụ Âm Kun
ぎけい NGHI HÌNHLàm mẫu
けいじ HÌNH SỰHình sự
けいよ HÌNH DƯTiền án
けいぐ HÌNH CỤDụng cụ để hành hình hay tra khảo
けいと HÌNH ĐỒNgười bị giam giữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 列型荊形妍枅開丼制併剏垪屏剤笄胼迸餅刎亙并
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm