Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 刑
- 开刂
- 一廾刂
- 一一丿丨刂
- 幵刂
Hán tự
HÌNH
Nghĩa
Án phạt, hình phạt, bản án
Âm On
ケイ
Âm Kun
Đồng âm
形型馨
Đồng nghĩa
罰処懲戒譴判
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hình phạt. Phép thường. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cái bục và con dao刂dùng để tử hình 刑.
Hình dáng (形) mà dùng đao cắt tóc đi là Hình phạt
Hình dáng thì thấy tóc 形. Hình sự thì thấy đao 刑
Chắp tay vuốt tóc tạo Hình
Phạt cầm đao đứng cạnh cái thang
để ý nửa bên trái nằm trong chữ khai 開, khai đao chuẩn bị xử hình
Chắp tay khấn cạnh đao khi bị tử hình
- 1)Hình phạt. Luật ngày xưa định xử tử lưu đồ trượng si [死流徒杖笞] là năm hình. Luật bây giờ chia ra hai thứ : về việc tiền của công nợ là dân sự phạm [民事犯], về việc trộm cướp đánh giết gọi là hình sự phạm [刑事犯].
- 2)Phép thường. Nay thông dụng dùng chữ hình [型].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
体刑 | たいけい | thể khí |
処刑 | しょけい | sự hành hình; sự thi hành |
処刑場 | しょけいじょう | pháp trường |
刑する | けい | xử phạt; xử án; kết án |
刑事 | けいじ | hình sự |
Ví dụ Âm Kun
儀刑 | ぎけい | NGHI HÌNH | Làm mẫu |
刑事 | けいじ | HÌNH SỰ | Hình sự |
刑余 | けいよ | HÌNH DƯ | Tiền án |
刑具 | けいぐ | HÌNH CỤ | Dụng cụ để hành hình hay tra khảo |
刑徒 | けいと | HÌNH ĐỒ | Người bị giam giữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 列型荊形妍枅開丼制併剏垪屏剤笄胼迸餅刎亙并
VÍ DỤ PHỔ BIẾN