Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 判
- 半刂
- 丷二丨刂
- 丷一一丨刂
Hán tự
PHÁN
Nghĩa
Phán quyết, dấu hiệu
Âm On
ハン バン
Âm Kun
わか.る
Đồng âm
分反番返販坂紛飯粉雰奮墳藩憤頒阪
Đồng nghĩa
審検断評鑑察証
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lìa rẽ. Phán quyết. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đây là nửa 半 cái kiếm, không phải cái dao 刂, chẳng biết gì mà phán 判 như đúng rồi.
Dùng dao cắt đôi tờ phán quyết
Phán quyết bằng nửa con dao
Bạn đã dùng dao 刀 chặt đôi 半 những cái cột nhà tôi. Quan toà rẽ đưa ra phán 判 quyết trừng phạt bạn.
Bán Đao cho hội thẩm Phán.
Muốn chia đôi thì dùng đao để PHÁN quyết
Thằng phán chuyên bán đao
- 1)Lìa rẽ. Như phán duệ [判袂] chia tay mỗi người một ngả. Ôn Đình Quân [溫庭筠] : Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận [夜聞猛雨判花盡] Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
- 2)Phán quyết. Như tài phán [裁判] sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公判 | こうはん | sự xử án công khai; việc xét xử |
判事 | はんじ | thẩm phán; bộ máy tư pháp |
判例 | はんれい | tiền lệ; án lệ |
判子 | はんこ | con dấu; triện |
判定 | はんてい | sự phán đoán; sự phân định |
Ví dụ Âm Kun
判る | わかる | PHÁN | Để hiểu |
白だと判る | しろだとわかる | Để được tìm thấy ngây thơ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
判事 | はんじ | PHÁN SỰ | Thẩm phán |
判士 | はんし | PHÁN SĨ | Luật sư xét xử |
判子 | はんこ | PHÁN TỬ | Con dấu |
批判 | ひはん | PHÊ PHÁN | Phê phán |
誤判 | ごはん | NGỘ PHÁN | Tuyên án sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
加判 | かばん | GIA PHÁN | Việc đóng dấu |
小判 | こばん | TIỂU PHÁN | Có hình trái xoan |
印判 | いんばん | ẤN PHÁN | Con dấu |
合い判 | あいばん | HỢP PHÁN | Giấy cỡ trung |
大判 | おおばん | ĐẠI PHÁN | Rộng lớn đo cỡ đồng tiền vàng tiếng nhật hình trái xoan lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 伴胖半畔袢刳並刑并巻前送剃南剋刋拳冓皐剪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 判(はん)Đóng dấu [n.]
- 判事(はんじ)Thẩm phán [n.]
- 判決(はんけつ)Quyết định tư pháp
- 判断する(はんだんする)Đánh giá, giải mã
- 判明する(はんめいする)Chứng minh, hóa ra
- 批判する(ひはんする)Chỉ trích
- 評判(ひょうばん)Danh tiếng
- 裁判(さいばん)Sự thử nghiệm
- 裁判所(さいばんしょ)Tòa án