Created with Raphaël 2.1.2123456781091112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN3, N2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CÁT

Nghĩa
Chia, cắt
Âm On
カツ
Âm Kun
.る わり .り .れる .く
Đồng âm
吉詰褐葛
Đồng nghĩa
切分断裂刄刈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cắt đứt. Chia. Tổn hại. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 割

Ăn hại () lấy đao () chém nát bao cát ()

Thằng nào ăn HẠI tao sẽ lấy ĐAO chém nát giống bao CÁT ...

Ăn đồ ngọt gấp 4 lần dùng sức thì phải khám lại.

Dùng ĐAO CẮT 3 MIỆNG ăn HẠI trong NHÀ

1 đao có thể làm hại đến cát

Một ĐAO HẠI làm tan VỠ mọi thứ thành CÁT.

Cầm đao đứng ngoài mái nhà cắt miệng 1 thằng vứt cuống đất cho trở về với cát bụi

Hay CẮT bỏ những thứ có HẠI

  • 1)Cắt đứt. Như tâm như đao cát [心如刀割] lòng như dao cắt.
  • 2)Chia. Như âm dương cát hôn hiểu [陰陽割昏曉] âm dương chia sớm tối.
  • 3)Tổn hại. Như thang thang hồng thủy phương cát [湯湯洪水方割] mông mênh nước lụt đang làm hại.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にわり hai phần trăm
ぶんかつ sự phân cắt
ふんかつつみ giao làm nhiều lần
さく xé; mổ banh ra; phanh ra; chia cắt; chia lìa
わりに trong tỷ lệ...; so với
Ví dụ Âm Kun
さく CÁT
時間をじかんをさく Tới thời gian đồ phụ tùng (cho)
領土をりょうどをさく Để nhường lại một lãnh thổ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
れる われる CÁTBể
切りきりわれる THIẾT CÁTTới sự cắt vào hai
笑みれる えみわれる Tới vết rạn
裁ちたちわれる TÀI CÁTĐể cắt mở
口をくちをわれる KHẨU CÁTThú tội
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わる CÁTBửa
打ちうちわる ĐẢ CÁTBửa
断ちたちわる ĐOẠN CÁTTới chia ra
腹をはらをわる PHÚC CÁTThẳng thắn
薪をまきをわる TÂN CÁTBửa củi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わり CÁTTỉ lệ
にわり NHỊ CÁTHai mươi phần trăm
よわり DƯ CÁTCôsec
わりと CÁTCó liên quan
わりに CÁTTrong tỷ lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
わり CÁTTỉ lệ
にわり NHỊ CÁTHai mươi phần trăm
よわり DƯ CÁTCôsec
わりと CÁTCó liên quan
わりに CÁTTrong tỷ lệ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぶんかつ PHÂN CÁTSự phân cắt
する ぶんかつ PHÂN CÁTPhân cắt
かつあい CÁT ÁIThanh đạm
かつれい CÁT LỄSự cắt bao quy đầu
不分 ふぶんかつ BẤT PHÂN CÁTTính không thể chia được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 害瞎轄喫憲壤豁嘖喇僅勤窖晴塙禀靖楔睛菫情
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 割愛する(かつあいする)
    Bỏ qua, để dành
  • 分割する(ぶんかつする)
    Phân vùng, phân chia, tách biệt
  • 割る(わる)
    Chia, bẻ, bẻ [vt]
  • 割れる(われる)
    Gãy, tách, nứt [vi]
  • 割り勘(わりかん)
    Chia sẻ chi phí
  • 割り算(わりざん)
    Phân công
  • 割り引く(わりびく)
    Giảm giá [vt]
  • 割合(わりあい)
    Tỷ lệ
  • 一割(いちわり)
    Mười phần trăm
  • 役割(やくわり)
    Bộ phận, vai trò, nhiệm vụ
  • 割と(わりと)
    Tương đối
  • 割く(さく)
    Chia, xé, cắt, rảnh rỗi (thời gian)
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm