Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 勅
- 束力
Hán tự
SẮC
Nghĩa
Sắc lệnh, răn bảo
Âm On
チョク
Âm Kun
いまし.める みことのり
Đồng âm
数色
Đồng nghĩa
敕命詔諭訓
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Tục dùng như chữ sắc [敕] nghĩa là răn bảo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

勅
Thúc đẩy Lực lượng là Sắc lệnh
SẮC LỆNH là những quy định BÓ BUỘC để tạo nên QUYỀN LỰC.
Vua ra SẮC lệnh dùng MIỆNG nói chuyện với CÂY để tăng SỨC MẠNH
- 1)Tục dùng như chữ sắc [敕] nghĩa là răn bảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勅令 | ちょくれい | Sắc lệnh (hoàng đế) |
勅使 | ちょくし | sắc sứ; sứ giả; người truyền sắc chỉ của vua |
勅命 | ちょくめい | sắc mệnh; mệnh lệnh của vua |
勅旨 | ちょくし | sắc chỉ |
勅書 | ちょくしょ | sắc thư |
Ví dụ Âm Kun
勅意 | みことのりい | SẮC Ý | Có nghĩa hoặc căn bản (của) một sắc lệnh |
勅任 | みことのりにん | SẮC NHÂM | Sự chỉ định đế quốc |
勅問 | みことのりとい | SẮC VẤN | Sắc vấn |
勅宣 | みことのりせん | SẮC TUYÊN | Đế quốc ra sắc lệnh |
勅筆 | みことのりひつ | SẮC BÚT | Đế quốc tự viết tay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
勅使 | ちょくし | SẮC SỬ | Sắc sứ |
勅旨 | ちょくし | SẮC CHỈ | Sắc chỉ |
勅語 | ちょくご | SẮC NGỮ | Sắc ngữ |
勅諭 | ちょくゆ | SẮC DỤ | Sắc dụ |
勅令 | ちょくれい | SẮC LỆNH | Sắc lệnh (hoàng đế) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 刺架枷枯柘保柯枴枳枸珈格桔桐痂茄迦劼梧梠杏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN