Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa - 甬力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa - 龴田ĐIỀN Nghĩa: Ruộng
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa - 龴用DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩa力LỰC Nghĩa: Sức mạnh
Cách nhớ và Giải nghĩa - 男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa
Hán tự
DŨNG
Nghĩa
Dũng cảm, gan dạ
Âm On
ユウ
Âm Kun
いさ.む
Đồng âm
用DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng
Cách nhớ và Giải nghĩa容DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa融DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra
Cách nhớ và Giải nghĩa踊DŨNG Nghĩa: Nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa溶DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham
Cách nhớ và Giải nghĩa庸DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường
Cách nhớ và Giải nghĩa蓉DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung
Cách nhớ và Giải nghĩa湧DŨNG Nghĩa: Sôi sục
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa容DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng
Cách nhớ và Giải nghĩa融DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra
Cách nhớ và Giải nghĩa踊DŨNG Nghĩa: Nhảy múa
Cách nhớ và Giải nghĩa溶DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham
Cách nhớ và Giải nghĩa庸DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường
Cách nhớ và Giải nghĩa蓉DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung
Cách nhớ và Giải nghĩa湧DŨNG Nghĩa: Sôi sục
Cách nhớ và Giải nghĩa
Đồng nghĩa
壮TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng
Cách nhớ và Giải nghĩa男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa豪HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa武VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Cách nhớ và Giải nghĩa護HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Cách nhớ và Giải nghĩa男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa強CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Cách nhớ và Giải nghĩa豪HÀO Nghĩa: Mạnh mẽ, tài trí, giàu có, rực rỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa武VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Cách nhớ và Giải nghĩa護HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Cách nhớ và Giải nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mạnh. Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Binh lính. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Nam 男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa nhi không sợ ma マ mới là có dũng 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa khí.
Đàn Ông DŨNG cảm không sợ Ma
Đàn ông (男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa) không sợ Ma (マ) thật là Dũng cảm (勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa)
NAM giới không sợ マ mới là DŨNG cảm
Đàn ông (男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa) Đội Ma (マ ) trên đầu mới thật DŨNG (勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa) cảm
- 1)Mạnh. Như dũng sĩ [勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa士SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa], dũng phu [勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa夫PHU, PHÙ Nghĩa: Đàn ông, chồng
Cách nhớ và Giải nghĩa]. - 2)Gan tợn hơn người cũng gọi là dũng. Như dũng cảm [勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa敢CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương
Cách nhớ và Giải nghĩa] gan góc mạnh tợn, việc nguy hiểm cũng không chùn. - 3)Binh lính. Như hương dũng [鄉勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa] lính làng (lính dõng).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剛CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Cách nhớ và Giải nghĩa勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa | ごうゆう | dũng cảm; anh dũng; gan lì; sự dũng cảm; sự anh dũng |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩaみ足TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Cách nhớ và Giải nghĩa | いさみあし | tính hấp tấp; tính cẩu thả; tính vội vàng; sự cầm đèn chạy trước ô tô |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩaむ | いさむ | hùng dũng; phấn khởi; hớn hở lên; hăng hái lên; quá trớn; quá đà |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa士SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうし | dũng sĩ; hào hùng; hào kiệt; tráng sĩ |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa壮TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうそう | hùng tráng |
Ví dụ Âm Kun
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩaむ | いさむ | DŨNG | Hùng dũng |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa図ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Cách nhớ và Giải nghĩa | いさむず | DŨNG ĐỒ | Sự cam kết đầy tham vọng |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa婦PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Cách nhớ và Giải nghĩa | いさむふ | DŨNG PHỤ | Nữ anh hùng |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa飛PHI Nghĩa: Bay Cách nhớ và Giải nghĩa | いさむひ | DŨNG PHI | Cú nhảy xa |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa健KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Cách nhớ và Giải nghĩa | いさむけん | DŨNG KIỆN | Kêu sức khỏe |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa士SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうし | DŨNG SĨ | Dũng sĩ |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa姿TƯ Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうし | DŨNG TƯ | Tư thế hùng dũng |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa武VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうぶ | DŨNG VŨ | Lòng can đảm |
勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Cách nhớ và Giải nghĩa | ゆうき | DŨNG KHÍ | Dũng |
智TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Cách nhớ và Giải nghĩa勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ Cách nhớ và Giải nghĩa | ちゆう | TRÍ DŨNG | Tính khôn ngoan và sự can đảm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
-
男NAM Nghĩa: Nam giới, đàn ông
Cách nhớ và Giải nghĩa湧DŨNG Nghĩa: Sôi sục
Cách nhớ và Giải nghĩa娚甥SANH Nghĩa: Cháu ngoại, cháu gọi bằng cậu cũng gọi là Sanh
Cách nhớ và Giải nghĩa嫐舅嬲勵踴勦畏ÚY Nghĩa: Sợ. Tâm phục. Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là úy. Phạm tội chết trong ngục.
Cách nhớ và Giải nghĩa胃VỊ Nghĩa: Dạ dày
Cách nhớ và Giải nghĩa架GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ
Cách nhớ và Giải nghĩa界GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới
Cách nhớ và Giải nghĩa思TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa柔NHU Nghĩa: Mềm mại
Cách nhớ và Giải nghĩa神THẦN Nghĩa: Thần thánh
Cách nhớ và Giải nghĩa専CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất
Cách nhớ và Giải nghĩa単ĐƠN Nghĩa: Đơn thuần, đơn giản
Cách nhớ và Giải nghĩa勅SẮC Nghĩa: Sắc lệnh, răn bảo
Cách nhớ và Giải nghĩa
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa気KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách
Cách nhớ và Giải nghĩa(ゆうき)Lòng can đảm - 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa士SĨ Nghĩa: Kẻ sĩ
Cách nhớ và Giải nghĩa(ゆうし)Chiến binh dũng cảm - 武VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí
Cách nhớ và Giải nghĩa勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa伝TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động
Cách nhớ và Giải nghĩa(ぶゆうでん)Câu chuyện về sự tích anh hùng - 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa敢CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương
Cách nhớ và Giải nghĩaな(ゆうかんな)Can đảm - 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩa退THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui
Cách nhớ và Giải nghĩaする(ゆうたいする)Nghỉ hưu tự nguyện - 勇DŨNG Nghĩa: Dũng cảm, gan dạ
Cách nhớ và Giải nghĩaましい(いさましい)Can đảm