Số nét
	                                                     2                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 十
 
Hán tự
                                        THẬP
Nghĩa
                                        Số mười
                                    Âm On
                                        
			                                ジュウ  ジッ  ジュッ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            とお  と                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            拓湿拾塔                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            一二三四五六七八九百千万                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Mười. Đủ hết.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Hãy bó 10 thanh này lại với nhau.
Hãy tưởng tượng chữ kanji 十 như một hình chữ "T" trong từ "Ten" (số mười trong tiếng Anh)
- 1)Mười.
 - 2)Đủ hết. Như thập thành [十成], thập toàn [十全] vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 七十 | ななじゅう | bảy mươi | 
| 七十一 | ななじゅういち | bày mốt | 
| 不十分 | ふじゅうぶん | không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn | 
| 九十 | きゅうじゅう | chín mươi | 
| 二十 | にじゅう | Hai mươi | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 十日 | とおか | THẬP NHẬT | Mười ngày | 
| 十日の菊 | とおかのきく | THẬP NHẬT CÚC | Sự đến muộn | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 十重 | とえ | THẬP TRỌNG | Gấp mười | 
| 十日 | とおか | THẬP NHẬT | Mười ngày | 
| 十重二十重 | とえはたえ | Vô số | |
| 十日の菊 | とおかのきく | THẬP NHẬT CÚC | Sự đến muộn | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 二十 | にじゅう | NHỊ THẬP | Hai mươi | 
| 五十 | ごじゅう | NGŨ THẬP | Năm mươi | 
| 十二 | じゅうに | THẬP NHỊ | Mười hai | 
| 十五 | じゅうご | THẬP NGŨ | Mười lăm | 
| 十字 | じゅうじ | THẬP TỰ | Hình chữ thập | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 十本 | じゅっぽん | THẬP BỔN | Mười cái (đếm vật thon dài) | 
| 五十歩百歩 | ごじゅっぽひゃっぽ | Sáu (của) một và một tá nửa (của) (kẻ) khác | |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 十指 | じっし | THẬP CHỈ | Mười ngón tay | 
| 十分 | じっぷん | THẬP PHÂN | Mười phút | 
| 十干 | じっかん | THẬP KIỀN | 10 lịch ký tên | 
| 十戒 | じっかい | THẬP GIỚI | Mười điều phật răn dạy | 
| 十方 | じっぽう | THẬP PHƯƠNG | Thập phương | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 卍干千什卆叶古汁辻冉丗卉夲叫早瓧竍協直籵
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 十(じゅう)10
 - 十年(じゅうねん)10 năm
 - 十分な(じゅうぶんな)Đủ
 - 十か月(じゅっかげつ)10 tháng
 - 十冊(じゅっさつ)10 (đối tượng ràng buộc)
 - 十匹(じゅっぴき)10 (con vật)
 - 十分(じゅっぷん)10 phút
 - 十本(じゅっぽん)10 (vật hình trụ dài)
 - 十日(とおか)10 ngày, ngày 10 của tháng
 - 十人十色(じゅうにんといろ)Một số người đàn ông, một số tâm trí
 - *二十才(はたち)20 tuổi
 - *二十日(はつか)20 ngày, ngày 20 của tháng