Số nét
5
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 半
- 丷二丨
- 丷一一丨
- 丶二十
Hán tự
BÁN
Nghĩa
Nửa, một nửa
Âm On
ハン
Âm Kun
なか.ば
Đồng âm
本弁般版盤板伴貧繁班搬畔頒彬斑
Đồng nghĩa
份分切中
Trái nghĩa
丁
Giải nghĩa
Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật [半日] nửa ngày. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Hãy cắt 3 đoạn này làm đôi. Ô, chỉ đoạn trên cùng bị cắt.
Chặt 3 cái que ra làm đôi, nhưng chỉ có 1 đoạn bị đứt!
Mười 十 một 一 ngày bán 半 đứng 2 thằng chủ 丶
2 cọng TÓC, 2 người chủ đều phải chặt thẳng xuống để CHIA ĐÔI
Chia đôi thành 2 phần bằng nhau.
- 1)Nửa. Vật chia đôi mỗi bên một nửa gọi là bán. Như bán nhật [半日] nửa ngày.
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
|---|---|---|
| 丁半 | ちょうはん | chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc) |
| 上半身 | じょうはんしん | nửa người trên |
| 下半身 | かはんしん | nửa thân dưới; phía dưới |
| 前半 | ぜんはん | nửa đầu; hiệp một |
| 北半球 | きたはんきゅう | Bán cầu bắc; Bắc bán cầu |
Ví dụ Âm Kun
| 中半 | なかば | TRUNG BÁN | Giữa |
| 半ば | なかば | BÁN | Giữa |
| 上半 | うえなかば | THƯỢNG BÁN | Nửa phần trên |
| 半ば過ぎ | なかばすぎ | BÁN QUÁ | Hơn nửa |
| 月半ば | つきなかば | NGUYỆT BÁN | Giữa (của) tháng |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
Onyomi
| 半価 | はんか | BÁN GIÁ | Phân nửa giá |
| 半値 | はんね | BÁN TRỊ | Một nửa đặt giá |
| 半句 | はんく | BÁN CÚ | Từ rất ngắn gọn |
| 半可 | はんか | BÁN KHẢ | Tính không đủ |
| 半夜 | はんや | BÁN DẠ | Nửa đêm |
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 羊平伴判胖畔袢並冓皐評普并巻送南拳瓶絆犀媾樸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 半分(はんぶん)Một nửa
- 半額(はんがく)Một nửa giá
- 半導体(はんどうたい)Chất bán dẫn
- 半熟(はんじゅく)Luộc sơ
- 一時半(いちじはん)01:30
- 二年半(にねんはん)Hai năm rưỡi
- 月半ば(つきなかば)Giữa tháng