Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 卒
- 亠从十
- 亠人人十
- 十
Hán tự
TỐT, TUẤT, THỐT
Nghĩa
Tốt nghiệp, binh sĩ
Âm On
ソツ シュツ
Âm Kun
そっ.する お.える お.わる ついに にわか
Đồng âm
Đồng nghĩa
兵軍士武
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quân lính. Một âm là tuất. Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Lại một âm nữa là thốt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

2 người (人) đội nón tốt (卒) nghiệp, 10 (十) người ở lại học tiếp
12 Người TỐT nghiệp Đầu tiên
Hai thằng TỐT bị 10 thằng dúi đầu vào tường
PHỘC (đánh - 攵) thằng trộm CHÓ chạy xe FX
2 người đứng đầu với điểm 10/10 đã tốt nghiệp
2 THẰNG ĐẦU được tốt nghiệp . 10 thằng sau học tiếp.
2 người đội nón Tốt nghiệp. 10 người thi rớt đi nghĩa vụ (lính).
Mười hai thằng đứng đầu đã Tốt nghiệp
- 1)Quân lính. Như binh tốt [兵卒] binh lính, tẩu tốt [走卒] lính hầu.
- 2)Một âm là tuất. Trọn. Như tuất sự [卒事] trọn việc, tuất nghiệp [卒業] trọn nghiệp.
- 3)Nhời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục. Như tuất năng thành sự [卒能成事] rút cục hay nên việc.
- 4)Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử [死]. Như sinh tuất [生卒] sống chết.
- 5)Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên [卒然], thảng thốt [倉卒], v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
何卒 | なにとぞ | xin vui lòng |
兵卒 | へいそつ | binh nhì |
勁卒 | けいそつ | người lính xuất sắc |
卒中 | そっちゅう | chứng ngập máu |
卒倒 | そっとう | sự ngất |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 傘率倅埣悴淬萃瘁粹醉爽麥猝碎翠膵幸來亥雜劾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 卒業する(そつぎょうする)Tốt nghiệp
- 卒論(そつろん)Luận văn tốt nghiệp (cao cấp)
- 中卒(ちゅうそつ)Tốt nghiệp trung học cơ sở
- 高卒(こうそつ)Tốt nghiệp trung học
- 大卒(だいそつ)Tốt nghiệp đại học
- 脳卒中(のうそっちゅう)Đột quỵ