Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 叔
- 尗又
- 上小又
- 又
Hán tự
THÚC
Nghĩa
Chú
Âm On
シュク
Âm Kun
Đồng âm
実式食識植束熟塾殖淑拭
Đồng nghĩa
伯祖父
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bé, anh gọi em là thúc. Chú, em bố gọi là thúc. Họ Thúc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

叔
Đứa nhỏ gọi bề trên là thúc
Thằng Nhỏ Hựu gọi bề Trên là Thúc
Gọi người lớn nhỏ hơn bố là Thúc (chú)
Bị THÚC cắm MỒM vào giữa cái CÂY
THÚC là bề TRÊN tụi NHỎ và hay đứng Bắt Chéo Tay (HỰU)
- 1)Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc [二叔] chú hai.
- 2)Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ [叔父] chú ruột.
- 3)Họ Thúc. Như Thúc Tề [叔齊].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叔母 | おば しゅくぼ | cô; dì |
叔父 | おじ しゅくふ | cậu; chú; chú bác |
Ví dụ Âm Kun
叔母 | しゅくぼ | THÚC MẪU | Dì |
叔父 | しゅくふ | THÚC PHỤ | Cậu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 俶寂淑菽椒督戚粲綴槭冦経緊叡怪京卦径茎取
VÍ DỤ PHỔ BIẾN