Số nét
7
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 君
- 尹口
Hán tự
QUÂN
Nghĩa
Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai)
Âm On
クン
Âm Kun
きみ ~ぎみ
Đồng âm
官軍館管観均旬群郡慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
前友仲
Trái nghĩa
僕
Giải nghĩa
Vua, người làm chủ cả một nước. Nghiêm quân [嚴君] cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân [府君]. Thiên quân [天君] tâm người. Tiểu quân [小君] vợ các vua chư hầu đời xưa. Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đức vua truyền mệnh lệnh bằng quyền trượng và miệng (口).
Quân là Em. Em chính là コ+ロ+ナ (君)
Đạo làm Quân trong tay cầm Giáo phải làm theo lẽ Phải!
尹 DUẪN, DOÃN (trị, chính) ==> sửa chữa, thay đổi những việc chính, quan trọng.
口 KHẨU (miệng) = có tiếng nói.
==> Muốn làm vua phải có tiếng nói và làm những việc chính, quan trọng để sửa chữa và cải cách đất nước tốt hơn.
QUÂN bị コロナ
Vác súng trên vai, Bên Phải Bước đều Đoàn Quân luôn bước 12-12
Tạo bị Korona là tại thằng Quân Kun
Chỉ senpai mới được phép nói với thằng kohai (~-Kun) là kimi. Nếu thằng kohai gọi senpai là kimi thì nó sẽ ăn một cái bồ cào (尹) vào mồm (口).
- 1)Vua, người làm chủ cả một nước.
- 2)Nghiêm quân [嚴君] cha, cha là chủ cả một nhà, cho nên lại gọi là phủ quân [府君].
- 3)Thiên quân [天君] tâm người. Như thiên quân thái nhiên [天君泰然] trong tâm yên vui tự nhiên.
- 4)Tiểu quân [小君] vợ các vua chư hầu đời xưa. Vì thế bây giờ người ta cũng gọi vợ là tế quân [細君]. Sắc hiệu phong cho đàn bà xưa cũng gọi là quân. Như mình gọi mẹ là thái quân [太君], cũng như danh hiệu Thái phu quân [太夫君] vậy.
- 5)Anh, bạn bè tôn nhau cũng gọi là quân. Như Nguyễn quân [阮君] anh họ Nguyễn, Lê quân [黎君] anh họ Lê, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二君 | にくん | Hai người chủ |
偽君子 | ぎくんし にせくんし | kẻ đạo đức giả; kẻ giả nhân giả nghĩa; loại đạo đức giả; loại giả nhân giả nghĩa; ngụy quân tử |
君主 | くんしゅ | quân chủ; quyền |
君臣 | くんしん | chủ tớ |
君臨 | くんりん | sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì |
Ví dụ Âm Kun
君が代 | きみがよ | QUÂN ĐẠI | Đế quốc thống trị |
君達 | きみたち | QUÂN ĐẠT | Các bạn |
大君 | おおきみ | ĐẠI QUÂN | Hoàng đế |
我が君 | わがきみ | NGÃ QUÂN | Ngài (của) tôi |
尊君 | とうときみ | TÔN QUÂN | Người nào đó có cha |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
姫君 | ひめぎみ | CƠ QUÂN | Công chúa |
若君 | わかぎみ | NHƯỢC QUÂN | Cậu chủ trẻ tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
二君 | にくん | NHỊ QUÂN | Hai người chủ |
君子 | くんし | QUÂN TỬ | Người quân tử |
夫君 | ふくん | PHU QUÂN | Phu quân |
家君 | かくん | GIA QUÂN | Đứng đầu (của) cái nhà |
父君 | ふくん | PHỤ QUÂN | Phụ thân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 郡告呑否佑呂咋使事若吸吏祐侶咸右史宮唐唏
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 君主(くんしゅ)Quốc vương
- 暴君(ぼうくん)Bạo chúa
- 田中君(たなかくん)Tanaka (họ)
- 諸君(しょくん)Thưa quý vị!
- 君臨する(くんりんする)Triều đại
- 君(きみ)Bạn
- 君が代(きみがよ)Quốc ca nhật bản
- 姫君(ひめぎみ)Công chúa