Số nét
	                                                     7                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN3,  N2
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 困
 - 囗木
 
Hán tự
                                        KHỐN
Nghĩa
                                        Khó khăn, khốn khổ
                                    Âm On
                                        
			                                コン                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            こま.る                                         
                                    Đồng âm
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            苦難辛労                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Khốn cùng. Giản thể của chữ [睏].                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Bao quanh (VI 囗) toàn cây (MỘC 木) thật khốn (KHỐN 困) khổ
Cây sống 1 mình giữa 4 bức tường đúng là khốn khổ
Người xưa kiếm ăn trong rừng nhưng bị bao vây cây cối thì đúng là khốn cùng
Phang 1 cây (木) vào mồm (囗) thì đúng là khốn (困) khổ - Còn gì là răng nữa
Khốn khổ vì trong Miệng mọc Cây Khó khăn cho việc ăn uống.
VI VÂY QUANH cái CÂY MỘC thì sẽ rất KHỐN KHỔ
Khốn kiếp, toàn là cây (木) bao quanh (囗) thế này
- 1)Khốn cùng. Phàm các sự nhọc mệt quẫn bách đều gọi là khốn.
 - 2)Giản thể của chữ [睏].
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 困る | こまる | bối rối | 
| 困惑 | こんわく | sự bối rối | 
| 困憊 | こんぱい | Tình trạng kiệt sức; sự mệt mỏi | 
| 困窮 | こんきゅう | sự khốn cùng | 
| 困窮者 | こんきゅうしゃ | người nghèo khó; người nghèo khổ; ngưòi cùng khốn | 
KANJ TƯƠNG TỰ
- 因梱悃椢杏囲床杖杉宋村体杜呆杢李杆杞杠杙杣
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 困惑する(こんわくする)Hoang mang
 - 困難(こんなん)Khó khăn
 - 貧困(ひんこん)Nghèo
 - 困る(こまる)Có rắc rối