Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 型
- 刑土
- 开刂土
- 一廾刂土
- 一一丿丨刂土
Hán tự
HÌNH
Nghĩa
Khuôn mẫu, làm gương, làm mẫu
Âm On
ケイ
Âm Kun
かた ~がた
Đồng âm
形刑馨
Đồng nghĩa
例模
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái khuôn. Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người này cầm dao刂 làm mô hình 型.
Khuôn hình làm từ đất
Cầm Dao làm HÌNH Đền từ Đất
HÌNH PHẠT 刑 dùng DAO刂đào ĐẤT 土 để làm cái KHUÔN 型
Luật giao thông VN đã có HÌNH 型 phạt 刑 cho ô tô rơi vãi đất 土 đá!
HÌNH phạt là làm Khuôn trên đất
- 1)Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
- 2)Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並み型 | なみがた | Kích thước trung bình; kích thước bình thường |
体型 | たいけい | thể hình (người) |
典型 | てんけい | điển hình |
典型的 | てんけいてき | điển hình; gương mẫu; gương sáng; mang tính điển hình; chính hiệu; Chính gốc |
原型 | げんけい | nguyên hình , adj-no; nguyên mẫu; mẫu gốc; mẫu ban đầu |
Ví dụ Âm Kun
型式 | かたしき | HÌNH THỨC | Thức |
型枠 | かたわく | HÌNH | Khuôn |
型染め | かたぞめ | HÌNH NHIỄM | Nhuộm bằng khuôn tô nhuộm |
型番 | かたばん | HÌNH PHIÊN | Số mẫu |
型紙 | かたがみ | HÌNH CHỈ | Giấy mẫu (cho nghề may) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
儀型 | ぎがた | NGHI HÌNH | Làm mẫu |
小型 | こがた | TIỂU HÌNH | Dạng nhỏ |
木型 | きがた | MỘC HÌNH | Làm bằng gỗ thành hình |
歯型 | はがた | XỈ HÌNH | Dấu răng |
祖型 | そがた | TỔ HÌNH | Người đầu tiên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
模型 | もけい | MÔ HÌNH | Khuôn |
母型 | ぼけい | MẪU HÌNH | Tử cung |
詩型 | しけい | THI HÌNH | Sự diễn tả bằng thơ |
体型 | たいけい | THỂ HÌNH | Thể hình (người) |
典型 | てんけい | ĐIỂN HÌNH | Điển hình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 荊垪刑塀剏屏剤陞陦笄胼迸制併枅形妍開餅丼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 原型(げんけい)Nguyên mẫu
- 模型(もけい)Người mẫu
- 典型(てんけい)Nguyên mẫu
- 定型(ていけい)Hình thức cố định
- 体型(たいけい)Hình (cơ thể)
- 型(かた)Hình dạng [n.]
- 朝型(あさがた)Người buổi sáng
- 夜型(よるがた)Người đêm
- 大型(おおがた)Quy mô lớn
- 小型(こがた)Kích thước nhỏ
- 歯型(はがた)Dấu răng
- 血液型(けつえきがた)Nhóm máu