Số nét
13
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 塩
- 土口皿
- 土
Hán tự
DIÊM
Nghĩa
Muối
Âm On
エン
Âm Kun
しお
Đồng âm
点店炎艶
Đồng nghĩa
鹽盐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Muối Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người (𠂉) dùng miệng (口) liếm muối (塩) dưới đất (土) cho vào đĩa (皿) (ấn tượng mạnh cho dễ nhớ)
Muối được phơi "nằm" trên đất, dùng đĩa để đựng, và có thể ăn đc.
BÊN CẠNH ĐỐNG ĐẤT CÓ NGƯỜI NẰM GANG HÁ MIỆNG ĐỂ NẾM MUỐI Ở CÁI ĐĨA
Người đã nằm xuống đất thì chỉ ăn dĩa muối
Đào được DIÊM từ ĐẤT, đặt trên ĐĨA nằm ra dùng MIỆNG nếm xem có phải MUỐI không
Người dùng mồm thử xem trong đĩa là đất hay muối
- 1)Muối
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一塩 | ひとしお | được ướp muối nhạt |
中性塩 | ちゅうせいえん | Muối trung tính |
堅塩 | けんしお | muối hột |
塩入れ | しおいれ | cái đựng muối |
塩分 | えんぶん | lượng muối |
Ví dụ Âm Kun
塩気 | しおけ | DIÊM KHÍ | Tính mặn |
塩湯 | しおゆ | DIÊM THANG | Nước nóng trong bồn tắm có vị mặn (do pha muối hoặc dùng nước biển) |
塩煮 | しおに | DIÊM CHỬ | Sự nấu (luộc) bằng nước muối |
塩田 | しおだ | DIÊM ĐIỀN | Ruộng muối |
手塩 | てしお | THỦ DIÊM | Muối ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
塩基 | えんき | DIÊM CƠ | Sự hoãn |
塩分 | えんぶん | DIÊM PHÂN | Lượng muối |
塩基度 | えんきど | DIÊM CƠ ĐỘ | Tính bazơ |
塩害 | えんがい | DIÊM HẠI | Sự hỏng do hơi muối |
塩水 | えんすい | DIÊM THỦY | Nước muối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 臨嗇筥跣飾腹酷嗷誥皓窖跌軼復嘸箴靠晧梏乾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 塩分(えんぶん)Muối, hàm lượng muối
- 塩酸(えんさん)Axit hydrochloric
- 塩素(えんそ)Clo
- 塩害(えんがい)Thiệt hại không khí muối
- 食塩(しょくえん)Muối ăn
- 塩(しお)Muối
- 塩味(しおあじ)Vị mặn
- 塩辛い(しおからい)Mặn
- 塩水(しおみず)Nước muối