Số nét
	                                                     6                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN4
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 多
 - 夕夕
 - 夕
 
Hán tự
                                        ĐA
Nghĩa
                                         Nhiều, thường xuyên 
                                    Âm On
                                        
			                                タ                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            おお.い  まさ.に  まさ.る                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            野打夜射駄邪也冶耶                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            全共交複広                                            
                                        Trái nghĩa
                                        
					                            少寡独                                            
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Nhiều. Khen tốt. Hơn.                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    2 buổi chiều (TỊCH 夕) là nhiều (ĐA 多) rồi
Chiều chiều ngồi góc cây đa
Có nhiều chữ ta 夕 là ĐA
Chỉ cần có 2 TA sẽ tạo nên ĐA số con cháu
Chỉ cần 2 ĐÊM TỊCH --» lòi ra NHIỀU CÁI (đa)
- 1)Nhiều.
 - 2)Khen tốt. Như đa kỳ hữu lễ [多其有禮] người có lễ lắm.
 - 3)Hơn. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa [吟翁誰與世人多] (Hí đề [戲題]) Nhà thơ với người đời, ai hơn ?
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| お多福 | おたふく | người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu | 
| 多い | おおい | bộn; nhiều | 
| 多く | おおく | đa | 
| 多元的 | たげんてき | đa nguyên | 
| 多党制 | たとうせい | chế độ đa đảng | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 多い | おおい | ĐA | Bộn | 
| 人が多い | ひとがおおい | NHÂN ĐA | Đông | 
| 口が多い | くちがおおい | KHẨU ĐA | Có một gia đình | 
| 実り多い | みのりおおい | THỰC ĐA | Thành công | 
| 恐れ多い | おそれおおい | KHỦNG ĐA | Vẻ thanh lịch | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 多々 | たた | ĐA | Rất nhiều | 
| 多事 | たじ | ĐA SỰ | Nhiều việc | 
| 多多 | たた | ĐA ĐA | Rất nhiều | 
| 多寡 | たか | ĐA QUẢ | Lượng | 
| 多岐 | たき | ĐA KÌ | Sự lạc đề | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 夕汐名夛舛外夘侈移梦死宛苑夜炙怨拶茗迯桝
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 多分(たぶん)Có lẽ
 - 多量(たりょう)Số lượng lớn
 - 多少(たしょう)Nhiều hơn hoặc ít hơn
 - 多目的(たもくてき)Đa năng
 - 多い(おおい)Nhiều
 - 多めに(おおめに)Hào phóng