Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 妊
- 女壬
- 女丿士
Hán tự
NHÂM
Nghĩa
Mang thai
Âm On
ニン ジン
Âm Kun
はら.む みごも.る
Đồng âm
任岩賃巌稔癌
Đồng nghĩa
懐胎産生
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chửa, có mang, có thai. Đàn bà chửa gọi là nhâm phụ [妊婦]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

妊
Phụ nữ lúc mang thai đc coi như vua
Phụ nữ ở gần vua rất dễ mang thai vì bị nhâm nhi
NỮ giới lúc mang thai thì không nên NHÂM nhi rượu bia nhé...
Mọi người phụ nữ có chửa đều coi đứa con như thiên thần
Người phụ nữ NHÂM nhi với vua và mang thai
- 1)Chửa, có mang, có thai. Đàn bà chửa gọi là nhâm phụ [妊婦].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不妊 | ふにん | sự vô sinh; tính không sinh sản; sự mất khả năng sinh đẻ |
妊娠 | にんしん | bụng phệ; nghén; sự có thai; sự có chửa; sự mang thai; sự thai nghén; thai; thai nghén |
妊婦 | にんぷ | người mang thai; người mang bầu; người có chửa; người thai nghén; bà bầu |
妊婦服 | にんぷふく | quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu |
妊産婦 | にんさんぷ | người đang có mang và mong chờ sinh con; sản phụ |
Ví dụ Âm Kun
不妊 | ふにん | BẤT NHÂM | Sự vô sinh |
妊婦 | にんぷ | NHÂM PHỤ | Người mang thai |
避妊 | ひにん | TỊ NHÂM | Sự tránh thai |
妊娠 | にんしん | NHÂM THẦN | Bụng phệ |
避妊具 | ひにんぐ | TỊ NHÂM CỤ | Dụng cụ phòng tránh thai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 任姙婬淫廷妙妖妍凭威姜衽娑恁珱媛壬瑟差羞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN