Created with Raphaël 2.1.21324567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

NHÂM

Nghĩa
Mang thai
Âm On
ニン ジン
Âm Kun
はら.む みごも.る
Đồng âm
任岩賃巌稔癌
Đồng nghĩa
懐胎産生
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chửa, có mang, có thai. Đàn bà chửa gọi là nhâm phụ [妊婦]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 妊

Phụ nữ lúc mang thai đc coi như vua

Phụ nữ ở gần vua rất dễ mang thai vì bị nhâm nhi

NỮ giới lúc mang thai thì không nên NHÂM nhi rượu bia nhé...

Mọi người phụ nữ có chửa đều coi đứa con như thiên thần

Người phụ nữ NHÂM nhi với vua và mang thai

  • 1)Chửa, có mang, có thai. Đàn bà chửa gọi là nhâm phụ [妊婦].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふにん sự vô sinh; tính không sinh sản; sự mất khả năng sinh đẻ
にんしん bụng phệ; nghén; sự có thai; sự có chửa; sự mang thai; sự thai nghén; thai; thai nghén
にんぷ người mang thai; người mang bầu; người có chửa; người thai nghén; bà bầu
婦服 にんぷふく quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu
産婦 にんさんぷ người đang có mang và mong chờ sinh con; sản phụ
Ví dụ Âm Kun
ふにん BẤT NHÂMSự vô sinh
にんぷ NHÂM PHỤNgười mang thai
ひにん TỊ NHÂMSự tránh thai
にんしん NHÂM THẦNBụng phệ
ひにんぐ TỊ NHÂM CỤDụng cụ phòng tránh thai
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 任姙婬淫廷妙妖妍凭威姜衽娑恁珱媛壬瑟差羞
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm