Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 妙
- 女少
- 女小丿
Hán tự
DIỆU
Nghĩa
Hay, đẹp, kỳ diệu, khéo léo
Âm On
ミョウ ビョウ
Âm Kun
たえ
Đồng âm
調条鳥曜彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
奇美巧神細華玲優麗慧俊際聡絢
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Khéo, hay, thần diệu lắm. Tuổi trẻ gọi là diệu niên [妙年]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Cậu thiếu 少 niên ước có chị gái 女 thì tuyệt diệu 妙 biết mấy.
Phụ nữ nhỏ thì rất vi diệu
Người phụ nữ ( 女) mà nói ít (少) thì đó là điều kì Diệu
Phụ nữ nhỏ nhưng rất kì DIỆU
Người Phụ nữ nhỏ bé nhưng đã làm lên những điều rất huyền diệu
Người phụ NỮ (女) nhỏ nhắn nói ÍT (少) thì DIỆU 妙 dàng và thích chạy xe MIO (みょう), Nhưng họ khá khó hiểu 微妙。
- 1)Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Như diệu lí [妙理] lẽ huyền diệu.
- 2)Tuổi trẻ gọi là diệu niên [妙年].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇妙 | きみょう | điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ; kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị |
妙手 | みょうしゅ | chuyên gia; bậc thầy |
妙技 | みょうぎ | tuyệt kỹ |
妙案 | みょうあん | ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh |
巧妙 | こうみょう | khéo léo; khéo tay; tài tình |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 娑沙抄妖歩杪毟炒劣省祢秒眇尓雀鈔少系妊妍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN