Created with Raphaël 2.1.213245678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

ĐỐ

Nghĩa
Đố kỵ, ghen tị
Âm On
Âm Kun
ねた.む そね.む つも.る ふさ.ぐ
Đồng âm
度都由土渡図途徒猶塗杜賭
Đồng nghĩa
嫉妒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ đố [妒]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 妬

Phụ nữ đố kị thường ném đá nhau

Con gái lòng dạ sắt đá = đố kị

Đố kỵ như 1 tảng đá cảng bước người phụ nữ

Hòn đá đố kị về vẻ đẹp của người phụ nữ

Phụ nữ hay ĐỐ kỵ, ghen tị thì thường găm đá trong người

  • 1)Cũng như chữ đố [妒].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
く やくsự rủi ro
み ねたみLòng ghen tị; sự ganh tị
む ねたむ ấm ức; ghen tỵ
しっと Lòng ghen tị; sự ganh tị
心 としん Lòng ghen tị; lòng đố kị
ましい ねたましい ghen tị
する しっと ghen tỵ; ghen ghét
する しっとする đố
で撃ち殺す しっとでうちころす đánh ghen .
Ví dụ Âm Kun
ねたむ ĐỐẤm ức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
としん ĐỐ TÂMLòng ghen tị
しっと TẬT ĐỐLòng ghen tị
する しっとする TẬT ĐỐĐố
の炎 しっとのほのお TẬT ĐỐ VIÊMNhững ngọn lửa (của) lòng ghen tị
で撃ち殺す しっとでうちころす Đánh ghen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 岩姑始拓宕呶矼姶柘洳砒茹砧娯恕砥娟砠如婁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm