Created with Raphaël 2.1.21234567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

  • 宿
Hán tự

TÚC, TÚ

Nghĩa
Đỗ, nghỉ lại qua đêm
Âm On
シュク
Âm Kun
やど やど.る やど.す
Nanori
すく ぶすき やけ
Đồng âm
続足玉息却即俗粛夙自四子思資私死食字姿修司辞寺秀緒似序諮滋飼磁徐詞紫慈囚叙嗣賜伺梓脩須袖覗辻羞恣
Đồng nghĩa
泊家殿館歇停留
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Giữ. Vốn có, lão luyện. Yên, giữ. Lưu lại. Đã qua. Một âm là tú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 宿

Dưới mái nhà (MIÊN ) có trăm (BÁCH ) người tá túc lại (宿)

100 người trọ lại trong nhà

100 người tá TÚC trong nhà

Dưới MÁI NHÀ có TRĂM NGƯỜI gọi là TÚC (tá túc, ở trọ)

Tiền tá Túc của em là 100k/ người/ phòng.

Dưới MÁI NHÀ (MIÊN), NGƯỜI ĐỨNG lúc nhúc cả TRĂM (BÁCH) --» để tá TÚC nghỉ qua đêm và CANH GIỮ hành lý

1 người nghỉ giá 100 yên

  • 1)Đỗ, đêm đỗ lại nghỉ gọi là túc. Nên một đêm gọi là nhất túc [一宿].
  • 2)Vật gì để lâu cũng gọi là túc. Như túc vật [宿物] đồ cũ, túc tật [宿疾] bệnh lâu ngày.
  • 3)Giữ. Như túc trực [宿直] phòng giữ, nghĩa là canh gác ban đêm cho người ngủ yên. Ta thường nói các quan viên đêm phải mũ áo chỉnh tề để hầu thánh là túc trực là noi theo nghĩa ấy.
  • 4)Vốn có, lão luyện. Như túc tướng [宿將] tướng giỏi, túc học [宿學] học giỏi, túc nho [宿儒] học trò lão luyện, v.v. đều là cái nghĩa đã từng kinh nghiệm và học có căn bản cả.
  • 5)Yên, giữ.
  • 6)Lưu lại.
  • 7)Đã qua. Như túc thế [宿世] đời quá khứ, túc nhân [宿因] nhân đã gây từ trước.
  • 8)Một âm là tú. Các ngôi sao. Như nhị thập bát tú [二十八宿].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
宿 げしゅく nhà trọ
宿 がっしゅく trại huấn luyện; trại tập trung để rèn luyện
宿 やどる ở trọ; mang thai
宿 しゅくめい căn kiếp; định mệnh; số mệnh; duyên kiếp; hữu duyên; phận; số kiếp; số mạng; số phận; thân phận
宿 やどや nhà trọ; chỗ tạm trú
Ví dụ Âm Kun
宿やどる TÚCỞ trọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
宿 やど BẤT TÚCTrọ lại
宿やどす TÚCGiữ (khách)
宿やどり TÚCNơi nghỉ dọc đường
宿やどる TÚCỞ trọ
宿やどや TÚC ỐCNhà trọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
宿やどす TÚCGiữ (khách)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
宿 げしゅく HẠ TÚCNhà trọ
宿する げしゅく HẠ TÚCTrọ
宿しゅくば TÚC TRÀNGCho ở trọ thành phố
宿しゅくし TÚC CHÍLongstanding mong muốn
宿しゅくい TÚC ÝQuan điểm lâu dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 蓿偕佰伯佗佇鏥侘縮皖倥兜健皐偲蛇習假偖袵
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 宿題(しゅくだい)
    Bài tập về nhà
  • 合宿(がっしゅく)
    Trại huấn luyện
  • 下宿(げしゅく)
    Nhà trọ
  • 宿泊する(しゅくはくする)
    Ở lại qua đêm (ví dụ khách sạn)
  • 宿屋(やどや)
    Nhà trọ
  • 宿る(やどる)
    Ngự [vi]
  • 宿す(やどす)
    Thụ thai (ví dụ: em bé) [vt]
  • 雨宿り(あまやどり)
    Trú mưa [n.]
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm