Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 尾
- 尸毛
Hán tự
VĨ
Nghĩa
Đuôi, cuối
Âm On
ビ
Âm Kun
お
Đồng âm
位違味未囲為微緯偉胃囗韋彙黴
Đồng nghĩa
終末尻迄
Trái nghĩa
頭首
Giải nghĩa
Đuôi. Cuối. Sao Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Số cuối. Theo sau. Vụn vặt. Chim muông giao tiếp nhau. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

尾
Lông ở cửa sau là cái đuôi
Con ma mọc lông đuôi
Tứ bị Thất lạc mất 1 chân để đếm vật
TỬ THI có chùm LÔNG MAO là ĐUÔI VĨ ở phía SAU
Hai cái CÁNH (vũ) DỊ dạng DỰC ngược lên thành cái ĐUÔI con chim
- 1)Đuôi.
- 2)Cuối. Như thủ vĩ bất ứng [首尾不應] đầu cuối chẳng ứng nhau.
- 3)Sao Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
- 4)Số cuối.
- 5)Theo sau.
- 6)Vụn vặt.
- 7)Chim muông giao tiếp nhau.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
尻尾 | しっぽ | đuôi; cái đuôi |
尾灯 | びとう | đèn hậu |
尾燈 | びとう | Đèn hậu |
尾状花 | びじょうか | hoa đuôi sóc |
尾行 | びこう | sự theo đuôi; sự bám sát |
Ví dụ Âm Kun
尾根 | おね | VĨ CĂN | (núi) gấp nếp |
尾羽 | おは | VĨ VŨ | Đuôi và cánh |
尾部 | おぶ | VĨ BỘ | Theo dõi |
機尾 | きお | KI VĨ | Đuôi máy bay |
尾肉 | おにく | VĨ NHỤC | Đuôi cá voi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
語尾 | ごび | NGỮ VĨ | Kéo dài cuối câu |
驥尾 | きび | VĨ | Người lãnh đạo (để đi theo) |
鴟尾 | しび | VĨ | Để trang trí làm gấp nếp ngói -e nd |
交尾 | こうび | GIAO VĨ | Sự giao cấu |
大尾 | たいび | ĐẠI VĨ | Chấm dứt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 梶局声尿屁屈尽瓱竓眉屎尻尼粍崛毳毯孱戸尺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN