Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

Nghĩa
Đuôi, cuối
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
位違味未囲為微緯偉胃囗韋彙黴
Đồng nghĩa
終末尻迄
Trái nghĩa
頭首
Giải nghĩa
Đuôi. Cuối. Sao Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Số cuối. Theo sau. Vụn vặt. Chim muông giao tiếp nhau. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 尾

Lông ở cửa sau là cái đuôi

Con ma mọc lông đuôi

Tứ bị Thất lạc mất 1 chân để đếm vật

TỬ THI có chùm LÔNG MAO là ĐUÔI VĨ ở phía SAU

Hai cái CÁNH (vũ) DỊ dạng DỰC ngược lên thành cái ĐUÔI con chim

  • 1)Đuôi.
  • 2)Cuối. Như thủ vĩ bất ứng [首尾不應] đầu cuối chẳng ứng nhau.
  • 3)Sao Vĩ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
  • 4)Số cuối.
  • 5)Theo sau.
  • 6)Vụn vặt.
  • 7)Chim muông giao tiếp nhau.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しっぽ đuôi; cái đuôi
びとう đèn hậu
びとう Đèn hậu
状花 びじょうか hoa đuôi sóc
びこう sự theo đuôi; sự bám sát
Ví dụ Âm Kun
おね VĨ CĂN(núi) gấp nếp
おは VĨ VŨĐuôi và cánh
おぶ VĨ BỘTheo dõi
きお KI VĨĐuôi máy bay
おにく VĨ NHỤCĐuôi cá voi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ごび NGỮ VĨKéo dài cuối câu
きびNgười lãnh đạo (để đi theo)
しびĐể trang trí làm gấp nếp ngói -e nd
こうび GIAO VĨSự giao cấu
たいび ĐẠI VĨChấm dứt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 梶局声尿屁屈尽瓱竓眉屎尻尼粍崛毳毯孱戸尺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm