Số nét
	                                                     3                                                     
                                                Cấp độ
                                                        JLPTN5
                                                    
                                                Bộ phận cấu thành
- 山
 
Hán tự
                                        SAN, SƠN
Nghĩa
                                        Núi
                                    Âm On
                                        
			                                サン  セン                                         
                                    Âm Kun
                                        
				                            やま                                         
                                    Đồng âm
                                        
	                                            産刊桟栞                                            
                                        Đồng nghĩa
                                        
					                            岡土岩峰隆坂岳                                            
                                        Trái nghĩa
                                        Giải nghĩa
                                        
				                            Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Mồ mả. Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san [上山].                                            Giải nghĩa chi tiết 
                                        
                                    MẸO NHỚ NHANH
                                                        
                                                    Đây là hình ảnh một ngọn núi.
3 cây chụm lại nên hòn núi cao.
Y học ngày xưa phải dùng Dao rất Thô SƠ
Muốn sơ chế quả lê (ネ) phải dùng dao(刀)
Chính Thúc thờ ơ nên Sơ xa lạ
Thời ban sơ, nguyên thuỷ là lúc Thần tạo ra con người. Trong Nhà phật ví thân thể con người như một bộ y phục, trải qua một kiếp mặc một bộ y phục. Bộ đao tượng trưng cho sự đau khổ trong luân hồi nay mới có lại được thân người( y phục) nên con người phải
- 1)Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa san [火山] núi lửa.
 - 2)Mồ mả. Như san lăng [山陵], san hướng [山向] đều là tên gọi mồ mả cả.
 - 3)Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san [上山]. $ Cũng đọc là chữ sơn.
 
| Ví dụ | Hiragana | Nghĩa | 
|---|---|---|
| 下山 | げざん | sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi | 
| 休火山 | きゅうかざん | núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động | 
| 低山帯 | ていざんたい | Khu vực có nhiều núi | 
| 北山 | きたやま | Ngọn đồi phía Bắc | 
| 大山猫 | おおやまねこ | mèo rừng; mèo hoang | 
 Ví dụ Âm Kun
                                                    
                                                
					                            | 他山 | たやま | THA SAN | Núi khác | 
| 小山 | おやま | TIỂU SAN | Ngọn đồi | 
| 山場 | やまば | SAN TRÀNG | Phép tiến dần | 
| 山女 | やまめ | SAN NỮ | Một loại cá hồi | 
| 山家 | やまが | SAN GIA | Nhà ở trong núi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
 Onyomi
                                                    
                                                
					                            | 山地 | さんち | SAN ĐỊA | Sơn địa | 
| 山河 | さんか | SAN HÀ | Sơn hà | 
| 山窩 | さんか | SAN OA | Dân du mục trên núi | 
| 治山 | ちさん | TRÌ SAN | Sự trồng cây gây rừng | 
| 遊山 | ゆさん | DU SAN | Chuyến đi | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
| 火山前線 | かざんぜんせん | HỎA SAN TIỀN TUYẾN | Mặt núi lửa | 
| 穿山甲 | せんざんこう | XUYÊN SAN GIÁP | Con tê tê | 
| 海千山千 | うみせんやません | HẢI THIÊN SAN THIÊN | Cáo già | 
| Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa | 
|---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 出崋乢仙丗屶辿両圸汕岌岑妛杣岳屈拙岨咄岫
 
                                     VÍ DỤ PHỔ BIẾN
                                    
                                
                                - 富士山(ふじさん)Núi Phú Sĩ
 - 山脈(さんみゃく)Dãy núi
 - 火山(かざん)Núi lửa
 - 登山(とざん)Leo núi
 - 山(やま)Núi, đống, cao trào
 - 岩山(いわやま)Núi đá
 - 山火事(やまかじ)Cháy rừng