Created with Raphaël 2.1.2123457689101112

Số nét

12

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

MẠO

Nghĩa
Mũ, nón
Âm On
ボウ モウ
Âm Kun
ずきん おお.う
Đồng âm
毛冒耗昴茅卯貌
Đồng nghĩa
巾蓋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 帽

Chỉnh cái () cho cân (), tránh mặt trời () chiếu vào mắt ()

Lấy khăn thay mũ che ánh nắng mặt trời khỏi chói mắt

Mắt muốn Cân mặt trời thì cần có Mũ Vải

Cân luôn bác Mạo

Cái KHĂN che MẮT hàng NGÀY giả MẠO mũ

  • 1)Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいぼう mũ đi học
宇宙 うちゅうぼう mũ đội ngoài vũ trụ; mũ phi hành; mũ phi công
ぼうし mũ; nón
ぼうしょう việc thưởng huy chương
海水 かいすいぼう mũ bơi
Ví dụ Âm Kun
ぼうし MẠO TỬ
むぼう VÔ MẠOĐầu trần
保護 ほごぼう BẢO HỘ MẠOMũ cứng
せいぼう CHẾ MẠOMũ đi học
がくぼう HỌC MẠOGiáo dục mũ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 晞勗睹冒幌幕幔幀幎賭冪幟瞑瞭顕羃靨温萱間
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 帽子(ぼうし)
  • 赤帽(あかぼう)
    Mũ đỏ, khuân vác
  • 登山帽(とざんぼう)
    Mũ leo núi
  • ベレー帽(ベレーぼう)
    Mũ nồi
  • 脱帽する(だつぼうする)
    Cởi mũ ra
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm